eifrig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eifrig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eifrig trong Tiếng Đức.

Từ eifrig trong Tiếng Đức có các nghĩa là chăm chỉ, siêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eifrig

chăm chỉ

adjective

Wenn wir eifrig bemüht sind, den Frieden zu fördern, tragen wir zur Freude der Versammlung bei.
Nếu chăm chỉ vun đắp sự hòa thuận, chúng ta sẽ góp phần tạo nên niềm vui trong hội thánh.

siêng

adjective

Xem thêm ví dụ

Nach einem eifrigen Bibelstudium konnte ich dann aber auch zu Jehova Gott, dem Vater von Jesus, eine enge Freundschaft aufbauen.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Wir können sicher sein, daß sich Jesus nicht lediglich einer List bediente, um seine Nachfolger zu eifrigem Predigen und Lehren anzuspornen.
Chúng ta tin chắc là Giê-su không lợi dụng việc này như mưu mẹo đặng khiến cho những người theo ngài bận rộn trong công việc rao giảng và dạy dỗ.
DER Apostel Paulus war ein eifriger Verkündiger des Königreiches Gottes.
SỨ ĐỒ Phao-lô đã hăng hái công bố về Nước Đức Chúa Trời.
Rowena beteiligte sich eifrig am Predigtdienst und half ständig anderen, dasselbe zu tun.
Rowena sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng, luôn luôn trợ giúp người khác làm việc tương tự.
Trotz dieser Schwierigkeiten predigten die Brüder die gute Botschaft vom Königreich weiterhin eifrig.
Bất chấp những sự khó khăn như thế, các anh em tiếp tục hăng hái rao giảng tin mừng về Nước Trời.
Aber es freut mich, dass durch ihr mutiges und eifriges Handeln viele unseren liebevollen Vater kennen gelernt haben und zur Wahrheit gekommen sind“ (Colette, Niederlande).
Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan.
Machen Sie den Schülern im Unterricht begreiflich, wie wichtig es ist, dieses heilige Buch eifrig zu studieren, und welch ein Segen es für sie sein wird, wenn sie das tun.
Trong khi các anh chị em giảng dạy, hãy giúp các học sinh hiểu về tầm quan trọng của việc chuyên cần học quyển thánh thư này và các phước lành làm chan hòa cuộc sống của họ khi làm như vậy.
Warum sollten wir gemäß 1. Timotheus 4:16 geschickt und eifrig lehren?
Theo I Ti-mô-thê 4:16 tại sao chúng ta phải giảng dạy khéo léo và nhiệt thành?
8 In der Bibel bezeichnet das mit „Diener“ übersetzte griechische Wort jemand, der sich eifrig und beharrlich bemüht, anderen einen Dienst zu erweisen.
8 Từ “đầy-tớ” có ý chỉ một người đắc lực kiên trì, cố gắng phục vụ người khác.
Das Gute daran war: Dort lernte ich Happy kennen, eine eifrige Sonderpionierin, die ursprünglich aus Kamerun kam.
Điều tốt là tôi đã gặp Happy, một chị tiên phong đặc biệt sốt sắng đến từ Cameroon.
Ich kenne niemanden, der eifrig jeden Tag mit reiner Absicht und Glauben an Christus im Buch Mormon liest und sein Zeugnis verloren hat und abgefallen ist.
Tôi không biết bất cứ ai siêng năng đọc Sách Mặc Môn mỗi ngày với ý định thực sự và với đức tin nơi Đấng Ky Tô mà lại bị mất chứng ngôn của mình và sa ngã.
Die Artikel erinnern daran, weshalb wir eifrig sein sollten, und zeigen, wie wir uns in der „Kunst des Lehrens“ verbessern können. Sie enthalten auch ermunternde Belege dafür, dass immer noch viele auf das Predigtwerk günstig reagieren.
Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng.
Dann ging er langsam die Straße hinauf und dann wieder in die Ecke, noch suchen eifrig an den Häusern.
Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà.
" Was? ", Sagte Mary eifrig.
" Cái gì? " Mary háo hức nói.
Lassen Sie die Schüler Alma 8:27-32 lesen und nach zusätzlichen Hinweisen dafür suchen, dass der Herr uns hilft, seine Gebote zu befolgen, sofern wir gläubig und eifrig sind.
Mời học sinh im lặng đọc An Ma 8:27–32 cùng tìm kiếm thêm bằng chứng rằng nếu chúng ta trung thành và siêng năng, Chúa sẽ giúp chúng ta tuân theo các lệnh truyền của Ngài.
Im Jahr 1908 boten Schwester White und andere eifrige Königreichsverkündiger den Satz von sechs in Leinen gebundenen Büchern für 1,65 Dollar an.
Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ.
3 Die Zusammenkünfte für den Predigtdienst werden an passenden Örtlichkeiten durchgeführt, damit sich alle eifrig am Predigtdienst beteiligen können.
3 Các buổi họp để đi rao giảng được sắp xếp tại những địa điểm thuận lợi hầu cho tất cả mọi người có thể hăng hái tham gia công việc rao giảng.
Eifrige Königreichsverkündiger“ freudig versammelt
“Những người sốt sắng rao giảng Nước Trời” vui mừng nhóm lại
Saulus war eifrig und handelte gemäß seinem Gewissen, aber das machte seine Handlungsweise nicht richtig.
Sau-lơ rất nhiệt thành và đã hành động theo lương tâm, nhưng điều đó không khiến ông đúng.
7 Und nun, meine Söhne, möchte ich, daß ihr daran denkt, eifrig darin zu aforschen, damit ihr davon Nutzen habt; und ich möchte, daß ihr die bGebote Gottes haltet, damit es euch cwohl ergehe im Land gemäß den dVerheißungen, die der Herr unseren Vätern gemacht hat.
7 Và giờ đây, hỡi các con trai của cha, cha mong rằng các con nên nhớ atìm tòi những điều đó một cách cần mẫn, để các con có thể nhờ đó mà được lợi ích; và cha cũng mong rằng các con biết btuân giữ các lệnh truyền của Thượng Đế, để các con được cthịnh vượng trong xứ này theo như lời Chúa đã dhứa với tổ phụ chúng ta.
Was befähigte die ersten Christen, selbst unter Verfolgung eifrig zu bleiben, und wie sollte sich ihr Beispiel auf uns auswirken?
Điều gì giúp tín đồ Đấng Christ thời ban đầu giữ lòng sốt sắng dù bị bắt bớ, và gương họ ảnh hưởng chúng ta như thế nào?
Als Pharisäer war Paulus sehr eifrig gewesen, aber sein Eifer war fehlgeleitet, er beruhte nicht auf Jehovas Gerechtigkeit (Galater 1:13, 14; Philipper 3:6).
Là một người Pha-ri-si, chính Phao-lô cũng có lòng rất sốt sắng, mặc dù lòng nhiệt thành của ông lầm lạc, không dựa trên sự công bình của Đức Giê-hô-va (Ga-la-ti 1:13, 14; Phi-líp 3:6).
Geben Sie Zeugnis: Wenn wir Nephis Beispiel nacheifern und Gott eifrig suchen, spüren wir seine Liebe und die Freude, die uns dank des Sühnopfers Christi zuteil werden kann.
Hãy làm chứng rằng khi chúng ta noi theo tấm gương và sự chuyên cần của Nê Phi để tìm kiếm Thượng Đế, thì chúng ta sẽ cảm nhận được tình yêu thương của Ngài và có được niềm vui trong việc dự phần vào các phước lành có sẵn qua Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô.
84 Darum verweilt und arbeitet eifrig, damit ihr vollkommener werdet in eurem geistlichen Dienst, um zum letztenmal zu den aAndern hinzugehen, alle, die der Mund des Herrn benennen wird, um bdas Gesetz zuzubinden und das Zeugnis zu versiegeln und um die Heiligen für die kommende Stunde des Gerichts bereitzumachen,
84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến;
Es wäre jedoch ein Fehler, zu denken, jemand müsse ein geistgesalbter Christ sein, weil er große Wertschätzung für tiefere geistige Dinge habe, im Predigtdienst eifrig sei oder innige Liebe zu seinen Brüdern zeige.
Tuy nhiên, hẳn là một điều sai lầm để kết luận rằng, bởi vì một người rất quí trọng những điều thiêng liêng sâu sắc hơn hoặc có sự hăng hái trong công việc rao giảng hay yêu mến anh em cách đậm đà, người đó hẳn phải là một tín đồ đấng Christ được xức dầu.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eifrig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.