eine More trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eine More trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eine More trong Tiếng Đức.
Từ eine More trong Tiếng Đức có nghĩa là từ đơn tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eine More
từ đơn tiết(monosyllable) |
Xem thêm ví dụ
Dann werden möglicherweise Leerräume oder eine Schaltfläche "Mehr" [More button] angezeigt, um die Anzeige zu erweitern. Trong những trường hợp này, chúng tôi có thể để lại một vài khoảng trống hoặc hiển thị nút Thêm [More button] để mở rộng quảng cáo. |
Wir nennen diesen Comic „Yes is More“. Was eine Art von Weiterentwicklung der Ideen einiger unserer Helden ist. Chúng tôi gọi cuốn truyện tranh này là Yes is More (Có là Hơn Nữa) Mà rõ ràng là một kiểu tiến hóa của những ý tưởng của những anh hùng của chúng ta. |
Der Dagda Mor hat einen Spitzel hier. Dagda Mor có tay trong ở đây. |
One More Chance ist ein Lied des Sängers Michael Jackson. "One More Chance" là một bài hát của ca sĩ người Mỹ Michael Jackson. |
Er hatte ein Buch mit dem Titel amerikanischen Vögel geschrieben, und schrieb ein anderer zu sein genannt More American Birds. Ông đã viết một cuốn sách được gọi là Hoa Kỳ Chim, và đã viết khác, được được gọi là Mỹ chim. |
Tipp: Wenn Sie sich bestimmte Aktivitätsdaten ansehen möchten, wählen Sie im Banner einer Aktivität das Dreipunkt-Menü [More] [Und dann] Details. Mẹo: Để xem thông tin về hoạt động cụ thể, trong biểu ngữ của một hoạt động, hãy chọn biểu tượng Thêm [More][Và rồi] Chi tiết. |
Das ist ein kleiner Screenshot von " A Force More Powerful ". Đây là một screenshot từ game " A Force More Powerful ". |
"A Force More Powerful " ist ein Videospiel, dass einem beim Spielen zeigt, wie man sich in gewaltlosem Aufruhr und Regime-Änderung engagiert. "A Force More Powerful" à một video game mà khi bạn chơi, nó sẽ dạy bạn cách để giao chiến trong cuộc nổi dậy phi bạo lực và lật đổ chế độ cũ. |
" A Force More Powerful " ist ein Videospiel, dass einem beim Spielen zeigt, wie man sich in gewaltlosem Aufruhr und Regime- Änderung engagiert. " A Force More Powerful " à một video game mà khi bạn chơi, nó sẽ dạy bạn cách để giao chiến trong cuộc nổi dậy phi bạo lực và lật đổ chế độ cũ. |
Ganz in der Nähe von Sunem befand sich ein ideales Schlachtfeld — die Ebene zwischen den Anhöhen More und Gilboa. Gần đó là một bãi chiến trường lý tưởng—đồng bằng nằm giữa các đồi Mô-rê và Ghinh-bô-a. |
Hinter Sunem erhob sich ein Hügel, den man für den Hügel More hält, während jenseits der Ebene, etwa acht Kilometer entfernt, der Berg Gilboa aufragte. Phía sau Su-nem là ngọn đồi mà người ta nghĩ là đồi Mô-rê, trong khi phía bên kia đồng bằng là Núi Ghinh-bô-a, cách đó chừng tám kilômét. |
Ein Einwohner von Rarotonga, der später selbst Missionar wurde, hieß More Ta’unga. Chính một người Rarotonga tên More Ta’unga sau này đã trở thành giáo sĩ. |
Sir Thomas More war es in seiner Jugend eine Hilfe, bei seinem Jurastudium über Monate täglich 19 bis 20 Stunden wach zu bleiben. Thời còn học ở trường luật, nhờ mặc loại áo này nên Sir Thomas More có thể thức từ 19 đến 20 tiếng mỗi ngày trong nhiều tháng liền. |
Das Lied weist Ähnlichkeiten mit dem Nummer-eins-Hit Do That to Me One More Time von Captain & Tennille auf, weshalb Toni Tennille auch als Co-Autorin genannt ist. "Do That to Me One More Time" là một bài hát của ban nhạc Captain & Tennille, do Toni Tennille sáng tác. |
Während der Zeit der Richter lagerte ein Heer von 135 000 Midianitern, Amalekitern und anderen in der Ebene vor dem Hügel More. Vào thời các quan xét, một đạo quân gồm 135.000 lính Mi-đi-an, A-ma-léc và những dân khác đóng quân trong đồng bằng đối diện với Mô-rê. |
Das Bibellesen sollte eingedämmt und dem Wirken des „Ketzers“ Tyndale ein Ende bereitet werden. Daher beauftragte der Bischof von London den Staatsmann Sir Thomas More, Tyndale zu diskreditieren. Để ngăn cản sự phổ biến của việc đọc Kinh Thánh và những điều được cho là dị giáo của Tyndale, giám mục ở Luân Đôn đã giao cho Sir Thomas More nhiệm vụ công kích Tyndale qua các bài viết. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eine More trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.