einer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ einer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einer trong Tiếng Đức.

Từ einer trong Tiếng Đức có các nghĩa là một, ta, ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ einer

một

Cardinal number

Ich muss einkaufen gehen, ich komme in einer Stunde zurück.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.

ta

adjective pronoun

Der ist immer gleich eine beleidigte Leberwurst.
Bạn hãy coi chừng, anh ta cáu ngay đấy.

ai

pronoun

Ärzte leisten einen Schwur, niemandem Schaden zuzufügen.
Những vị bác sĩ tuyên thệ sẽ không làm hại bất kỳ ai.

Xem thêm ví dụ

Jemand hatte also einen Pass beantragt.
Một người đã nộp đơn xin làm hộ chiếu.
Nur einen.
Chỉ một.
Da warf Bruder Christensen einen Blick auf den Spielplan und stellte zu seinem Entsetzen fest, dass das Endspiel an einem Sonntag ausgetragen werden sollte.
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng vào ngày Chúa Nhật.
„Was für eine Verheißung!
“Thật là một lời hứa tuyệt vời!
Da drüben kriegen wir ein Taxi.
Chúng ta có thể đón được taxi, lối này.
Weil sie das Dorf verlassen wollen, um in eine Stadt zu gehen, Arbeit suchen.
Vì họ muốn rời khỏi làng và đến một thành phố, tìm một công việc.
Er hörte eine ganz andere Geschichte.
Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác.
Geben Sie mir ein Autogramm aufs Hemd?
Anh ký vào áo tôi, được không?
Ich glaube, eines, das wir gemeinsam haben, ist ein tiefgehendes Bedürfnis, uns auszudrücken.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
Ihr werdet auch lächeln, wenn ihr an diesen Vers denkt: „Der König [wird] ihnen antworten: Amen, ich sage euch: Was ihr für einen meiner geringsten Brüder getan habt, das habt ihr mir getan.“ (Matthäus 25:40.)
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Und was daran gut ist, denke ich, ist, dass es wie ein Moment ist, als ob Sie sich umgedreht und plötzlich einen Röntgenblick hätten, und als ob sie das Bild mit einer Röntgen-Kamera aufgenommen hätten.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
„Glück und vergleichbare Gemütszustände wie Hoffnung, Optimismus und Zufriedenheit senken anscheinend das Risiko für Herz-Kreislauf- und Lungenerkrankungen, für Diabetes, Bluthochdruck, Erkältungen und Infektionen der oberen Atemwege oder mindern die Schwere des Krankheitsverlaufs“, so ein Artikel in der Time.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Bei der Registrierung für AdMob haben wir für die Zahlungen an Sie auch ein AdSense-Konto für Sie eingerichtet.
Khi bạn đăng ký AdMob, chúng tôi cũng đã tạo một tài khoản AdSense gửi các khoản thanh toán cho bạn.
Du siehst aus wie ein Lump.
Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy.
Wenn das Wasser zurückgeht, bleibt eine faulig stinkende, dicke Schlammschicht zurück, die alles bedeckt.
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối.
Der Besucher klickt auf Ihre Anzeige, wodurch eine neue Sitzung für den ersten Klick registriert wird.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
12 Beide Berichte aus den Evangelien gestatten uns einen tiefen Einblick in „Christi Sinn“.
12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”.
Manu baute ein Schiff, das der Fisch zog, bis es auf einem Berg im Himalaja auf Grund lief.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Bevor der Elench einen Gegenüber verändern, ändert er lieber sich selbst.
Đến khi Điền Tự lên thay thì thay đổi hẳn.
Wollte man den Bauplan der Urkirche Christi mit allen anderen Kirchen auf der heutigen Welt abgleichen, würde man feststellen, dass Punkt für Punkt, Organisation für Organisation, Lehre für Lehre, Verordnung für Verordnung, Frucht für Frucht und Offenbarung für Offenbarung sich nur eine damit deckt: die Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Er erklärte auch, Wehrdienst zu leisten sei eine persönliche Entscheidung.
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
Nehmen wir an, die Standardwährung für Ihr Verwaltungskonto ist US-Dollar (USD), aber in einem Ihrer verwalteten Konten werden britische Pfund (GBP) verwendet.
Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP).
Im gleichen Jahr trafen aus Portugal Sonderpioniere ein.
Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp.
Ich glaube nicht, dass Unwissenheit ein Segen ist.
Tôi không tin vô tri hạnh phúc.
8 Jehova schließt durch seinen e i n e n Hirten, Christus Jesus, einen „Friedensbund“ mit seinen gut genährten Schafen (Jesaja 54:10).
8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10).

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.