einerseits trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ einerseits trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einerseits trong Tiếng Đức.
Từ einerseits trong Tiếng Đức có các nghĩa là chỉ, nhất, một, chẳng qua, mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ einerseits
chỉ(only) |
nhất
|
một
|
chẳng qua(only) |
mới(only) |
Xem thêm ví dụ
Er hat sich einerseits mit Worten beschrieben, uns andererseits aber auch das lebendige Beispiel seines Sohnes gegeben. Cùng với việc dùng lời tự miêu tả, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta gương mẫu sống động của Con Ngài. |
Wenn man wollte, könnte man das einerseits mit einem Myocardinfarkt, einem Herzanfall, vergleichen, bei dem es totes Gewebe im Herzen gibt, andererseits mit einer Arrhythmie, bei der das Organ einfach nicht funktioniert, weil es innen drin Kommunikationsprobleme gibt. Nếu muốn, bạn có thể so sánh điều này với bệnh nhồi máu cơ tim, đau tim khi có một mô trong tim bị chết, với chứng rối loạn nhịp tim khi có một cơ quan không hoạt động do các vấn đề về kết nối trong tim. |
Der Heilige Geist kann sich den Menschen auf Erden einerseits als Macht zeigen und andererseits als Gabe, die sie empfangen. Đức Thánh Linh được biểu hiện cho những người nam lẫn người nữ trên thế gian với tính cách là quyền năng và ân tứ Đức Thánh Linh. |
Einerseits sollte man zwar gründlich überlegen, was auf einen zukommen könnte, andererseits ist es aber weder machbar noch konstruktiv, jede Eventualität durchzuspielen. Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích. |
Beleidigt es nicht den Sohn des Gesegneten, anzunehmen, seine Religion fordere von einem Menschen, sich einerseits wie ein Engel zu verhalten, und erlaube ihm andererseits, sich wie ein Dämon zu verhalten?“ Há chẳng phải là phỉ báng Con Đức Chúa Trời, khi nghĩ rằng đạo ngài lúc thì đòi hỏi một người phải hành động giống như một thiên sứ, lúc khác lại cho phép người ấy hành động giống như quỉ sứ hay sao?” |
Einerseits ist sie die Summe der Flächen der Quadrate im Inneren. Stimmt's? Được rồi, một mặt ta có, diện tích ấy là tổng diện tích của từng hình vuông bên trong nó, đúng chứ? |
Wurde das Gebiet, in dem die gute Botschaft gepredigt werden sollte, in Juden und Proselyten einerseits sowie Nichtjuden andererseits aufgeteilt? Phải chăng khu vực rao giảng tin mừng được chia một bên là người Do Thái và những người cải đạo, còn bên kia là những người dân ngoại? |
Einerseits stellte sie sich vor, dass ihr Vater sie töten würde, und, dass Mama Agnes sie begrüßte, in der Hoffnung, dass sie sie begrüßen würde, wenn sie zum Haus kam. Cô bé tưởng tượng một bên bố đang giết mình, mà một bên Mẹ Agnes đang chào đón, với hi vọng bà sẽ chào đón cô khi tới được ngôi nhà. |
Gleichzeitig müssen theokratische Hirten Gott darin nachahmen, einerseits Liebe zu üben, andererseits aber auch fest für die Bewahrung der Reinheit der Versammlung einzutreten. (Vergleiche Römer 2:11; 1. Petrus 1:17.) Đồng thời những người chăn chiên có quan điểm thần quyền phải bắt chước Đức Chúa Trời bằng cách thêm sự cứng rắn vào tình yêu thương của họ để gìn giữ sự thanh sạch của hội-thánh. (So sánh Rô-ma 2:11; I Phi-e-rơ 1:17). |
An diesem Punkt hängen Wirtschaftsleben einerseits und Naturwissenschaft und Technik andererseits zusammen und verstärken sich gegenseitig. Bằng cách này, nền kinh tế, khoa học và công nghệ đã củng cố lẫn nhau. |
Algorithmischer Handel entwickelte sich einerseits, weil institutionelle Händler die gleichen Probleme hatten wie die United State Air Force, nämlich dass sie Positionen verschieben - sei es Proctor & amp; Gamble oder Accenture, was auch immer - sie verschieben eine Million Aktien von irgendwas durch den Markt. Và thương mại thuật toán đã phần nào tiến hóa vì các nhà buôn thuộc các tổ chức có chung vấn đề mà Không quân Hoa Kỳ gặp phải, đó là họ chuyển những vị trí này -- dù là Proctor & amp; Gamble hay là Accenture, gì cũng được -- họ đang chuyển hàng triệu cổ phiếu của thứ gì đó quanh thị trường. |
Wir mussten in der Tat in die Unternehmen hineingehen und unsere Marge damit verdienen, sie auf Vordermann zu bringen -- indem wir Managementsysteme aufbauten, all das Wissen bereitstellten, wie man ein Geschäft führt, einerseits -- während die andere Seite weiß, wie man Inhalte kreiert und bereitstellt. Mà chúng tôi phải thực sự đầu tư vào các công ty và thu lại lợi nhuận bằng cách sửa chữa chúng-- bằng cách thiết lập hệ thống quản lý, bằng việc cung cấp tất cả thông tin, cách điều hành công ty mặt khác -- khi họ biết điều hành rồi, biết cách tạo ra nội dung |
Einerseits ist zu beachten, dass wir etwas anders machen, wenn wir über Moral reden, speziell wir sekularen Akademiker-Wissenschaftler-Typen. Một điều đáng chú ý là chúng ta làm một điều khác khi nói về đạo đức -- nhất là các kiểu thế tục, giáo dục, khoa học. |
AG: Die Antwort auf diese Frage ist für mich schwierig, denn einerseits glaube ich, wir sollten wirklich froh über die Tatsache sein, dass der Kandidat der Republikaner, John McCain und die beiden Finalisten für die Kandidatur der Demokraten, alle drei eine sehr verschiedene und fortschrittliche Position zur Klimakrise einnehmen. AG: Câu trả lời cho câu hỏi đó với tôi rất khó bởi vì, một mặt khác, tôi nghĩ rằng chúng ta nên cảm thấy biết ơn rằng ứng cử viên đảng Cộng hòa - John McCain, và hai ứng cử viên cuối cùng của đảng Đân chủ -- cả ba đều có các vị thế khác nhau và vươn đến phía trước trong khủng hoảng khí hậu. |
Bediene dich einer Redeweise, die sich einerseits durch spontane Wortwahl und andererseits durch eine sorgfältige Vorbereitung von Gedanken auszeichnet. Phát biểu theo cách nói tự nhiên bằng các ý tưởng đã được chuẩn bị kỹ. |
Einerseits ist es biblisch begründet, daß Eltern ihre Kinder dadurch ehren, daß sie ihnen ein hörendes Ohr leihen, andererseits sollten die Kinder gegenüber älteren Gliedern der Familie nicht respektlos eingestellt sein. Dù cha mẹ tôn trọng con cái bằng cách nghe chúng nói là điều phù hợp với Kinh Thánh, nhưng con cái không nên tỏ thái độ bất kính đối với những người lớn tuổi trong gia đình. |
Deshalb will ich immer sagen: Einerseits ist es so..., andererseits so... Tôi luôn muốn kể lại một câu chuyện kiểu như một mặt nó là như thế này, mặt khác nó lại như thế khác. |
Einerseits sagen die Leute: Một mặt, người ta nói |
Beim Vortragen muss er einerseits Details im Sinn haben, andererseits aber auch voller Wertschätzung für das sein, was Jesu Opfer sowohl für ihn als auch für seine Zuhörer bedeutet. Khi trình bày bài giảng, các ý tưởng của diễn giả không những phải đầy đủ chi tiết, mà còn trân trọng ý nghĩa sự hy sinh của Chúa Giê-su đối với chính diễn giả lẫn cử tọa của mình. |
Einerseits lieben wir Gott und unseren Nächsten und möchten die gute Botschaft vom Königreich verkündigen. Một mặt, chúng ta yêu mến Đức Chúa Trời và người đồng loại, mong muốn làm công việc Đức Giê-hô-va giao phó là rao báo tin mừng về Nước Trời. |
Denn, sehen Sie, einerseits gibt es die digitale Welt, und zweifellos gehen dort gerade viele Dinge vor sich. Bởi vì như mọi người thấy, một mặt, đây là thế giới số, và không có gì nghi ngờ rằng rất nhiều thứ đang xảy ra ở đó. |
Es geht darum, Sachverhalt und Gedanken des Ausgangstextes einerseits richtig und andererseits so natürlich wiederzugeben, dass das Ergebnis überhaupt nicht wie eine Übersetzung wirkt. Mục tiêu là chuyển tải những sự kiện và tư tưởng trong bản gốc sang ngôn ngữ địa phương sao cho chính xác và tự nhiên như thể bài dịch được viết bằng ngôn ngữ bản xứ. |
Aus biblischer Sicht ist es absurd, einerseits anzuerkennen, dass ein Haus einen Designer oder Erbauer benötigt, und andererseits zu behaupten, dass so etwas Kompliziertes wie eine lebende Zelle rein zufällig ins Dasein gekommen sei. Theo Kinh Thánh, thật vô lý khi thừa nhận một cái nhà cần có người thiết kế và người xây dựng, đồng thời lại cho rằng một tế bào phức tạp đã xuất hiện cách ngẫu nhiên. |
Einerseits hört sich das lächerlich an. Mặt khác, nó nghe thật lố bịch. |
Einerseits sind wir froh, dass es wieder nach Hause geht, andererseits stimmt es uns traurig, dass wir alle, die jetzt von der Königreichsbotschaft gehört haben, zurücklassen müssen. Chúng tôi mừng khi quay thuyền trở về nhưng đồng thời rất buồn khi phải chia tay những người mà giờ đây đã được nghe thông điệp về Nước Trời. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einerseits trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.