eingehen auf trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eingehen auf trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eingehen auf trong Tiếng Đức.
Từ eingehen auf trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhận, mặc, mặc quần áo, chấp nhận, thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eingehen auf
nhận(admit) |
mặc(fit) |
mặc quần áo(cover) |
chấp nhận(sustain) |
thu(raise) |
Xem thêm ví dụ
Es war Gleichheit, weil jeder die gleiche Polizeistation bekam, aber es war keine Gleichheit im Sinne eines Eingehens auf die individuellen Bedürfnisse jeder Gemeinschaft. Nó bình đẳng trong việc mọi đồn cảnh sát trông như nhau, nhưng nó lại không công bằng trong việc đáp ứng từng yêu cầu của mỗi người trong cộng đồng. |
Ich werde sicherlich nicht auf alle eingehen, sondern nur auf die wichtigste. Tôi sẽ tập trung những cái chính, nhưng nông nghiệp có liên quan, thực phẩm có liên quan, dân số có liên quan. |
Ich möchte auf diese vier Grundbedürfnisse näher eingehen und auch auf die geistigen Vorzüge eines einfacheren Lebensstils. Tôi muốn bàn rộng về mỗi nhu cầu cơ bản này của cuộc sống, cũng như những lợi ích tinh thần của một cuộc sống giản dị. |
Tags darauf gab sie bekannt, daß sie in ihrem Unterricht künftig nicht mehr auf irgendwelche Feste eingehen werde, auf Feste, von denen sie zum Teil selbst nichts hielt. Ngày hôm sau cô loan báo là cô sẽ không bắt cả lớp phải tham gia vào việc cử hành lễ lộc nữa, vì chính cô cũng không tin nơi một số những ngày lễ đó! |
Wir können hier nicht auf alle denkbaren Situationen eingehen und wollen uns deshalb auf zwei beschränken. Trong phần phụ lục này, chúng ta không thể thảo luận hết mọi trường hợp có thể xảy ra nhưng chúng ta hãy tập trung vào hai trường hợp căn bản. |
Unser geistiges Vermächtnis als Töchter Gottes, die in dieser von ihm inspirierten Vereinigung Bündnisse eingehen, geht auf diese Stadt, die man „die Schöne“ nannte, zurück. Di sản tinh thần của chúng ta với tư cách là các con gái của Thượng Đế mà đã lập giao ước trong mối liên hệ thiêng liêng đầy soi dẫn này, bắt đầu nơi đây tại Thành Phố Xinh Đẹp. |
Jede Zivilisation muss abwägen und Kompromisse eingehen können, die auf ihren Werten beruhen. Mỗi dân tộc đều phải nhận biết... và hiểu được giá trị của chúng ta. |
Also ja, ich glaube dass das Risiko, das wir mit jedem Gebäude auf eingehen. Và vì thế tôi tin rằng mạo hiểm mà chúng ta đón nhận ở mọi tòa nhà. |
(Lukas 16:10). Wir könnten nun auf die verschiedensten Lebensbereiche eingehen, doch wir wollen uns auf einen beschränken: auf Geselligkeiten einschließlich christlicher Hochzeitsfeiern. (Lu-ca 16:10) Tuy có nhiều khía cạnh trong đời sống để xem xét, nhưng chúng ta hãy bàn về một khía cạnh, đó là việc họp mặt chung vui, kể cả những tiệc cưới của tín đồ Đấng Christ. |
Bevor wir auf diese Punkte näher eingehen, wollen wir zunächst einmal sehen, auf welchem Fundament eine wirklich gute Erziehung aufgebaut ist. Tuy nhiên, trước khi xem xét những điểm đó, chúng ta hãy xác định nền tảng của sự giáo dục mang lại lợi ích. |
(c) Was werden unsere beharrlichen Gebete, in denen wir auf Einzelheiten eingehen, Jehova zeigen? c) Khi cầu nguyện một cách bền lòng và rành mạch, chúng ta sẽ chứng tỏ cho Đức Giê-hô-va điều gì? |
Ich werde nicht auf sie eingehen. Tôi sẽ không nói chi tiết về chúng. |
Und wie jeder gute Vater wird er nicht auf Bitten eingehen, die seinen Kindern nur schaden würden. Tuy nhiên, như một người cha tốt, Ngài không đáp ứng các lời cầu xin bất lợi cho con. |
Im Gebet auf Einzelheiten eingehen Hãy cầu nguyện cụ thể |
Heute Abend möchte ich auf diese eingehen. Những khoảng trống mà tôi sẽ thảo luận buổi tối hôm nay là như sau: |
Auf Kritik eingehen? Có nên đáp lại lời chỉ trích không? |
Dennoch möchten wir kurz auf einiges eingehen, was in einigen Fällen zum Nachlassen der Liebe geführt hat. Nhưng chúng ta hãy xem qua vài yếu tố đã khiến cho tình yêu, trong một số trường hợp, nhạt phai dần. |
Taktvoll und unvoreingenommen auf jeden eingehen Tế nhị và không thành kiến |
Beziehen sich denn nicht beide Formulierungen — in das Königreich eingehen und Rettung erlangen — auf ein und dieselbe Belohnung? Một số người có thể nói: “Nhưng hai điều này—vào nước của Đức Chúa Trời và được cứu rỗi—chẳng phải đều ám chỉ đến một phần thưởng hay sao?”. |
3 Dazu wollen wir auf einiges eingehen, was die beachten sollten, die Zusammenkünfte leiten. 3 Để trả lời, chúng ta sẽ xem xét một số khía cạnh của các buổi nhóm họp mà những anh điều khiển nên nhớ. |
Wie sollten deine Eltern deiner Meinung nach auf dich eingehen? Trong lĩnh vực này, bạn muốn cha mẹ tôn trọng sự riêng tư của bạn như thế nào? |
5 Damit unsere Gebete wirkungsvoll sind, müssen wir allerdings darin verharren und auf Einzelheiten eingehen (Römer 12:12). 5 Tuy nhiên, nếu muốn lời cầu nguyện có hiệu quả, chúng ta phải kiên trì và phải rõ ràng (Rô-ma 12:12). |
Ich werde kurz auf Sehkraft eingehen. Tôi sẽ nói về tầm nhìn một chút. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eingehen auf trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.