eingelegt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eingelegt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eingelegt trong Tiếng Đức.

Từ eingelegt trong Tiếng Đức có các nghĩa là ngâm giấm, ngâm, đã đính ước, mặn, khẳm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eingelegt

ngâm giấm

(pickled)

ngâm

đã đính ước

(engaged)

mặn

khẳm

(loaded)

Xem thêm ví dụ

Es können auch Pausen eingelegt werden.
Có thể giải lao, khi cần thiết.
Ich würde 3 Dollar für eine eingelegte Büffelzunge geben.
Tôi sẵn sàng trả ba đô-la cho một cái lưỡi bò ngâm giấm ngay lúc này.
Während unserer häufig eingelegten Verschnaufpausen konnten wir über den Aufstieg selbst und über die Wirkung nachdenken, die er auf so viele hat.
Chúng tôi ngừng lại nhiều lần để nghỉ mệt, trong những lúc này chúng tôi có thể ngẫm nghĩ về cuộc trèo núi và ảnh hưởng của nó trên nhiều người.
Wenn in Ihrem Gerät eine Speicherkarte eingelegt ist, können Sie Dateien dorthin verschieben.
Nếu thiết bị có thẻ nhớ, bạn có thể di chuyển tệp vào thẻ.
Der Vorgang des Haltbarmachens verändert nach und nach die Beschaffenheit der Gurke und sorgt für das durchsichtige Aussehen und den unverwechselbaren Geschmack einer eingelegten Gurke.
Tiến trình bảo quản dần dần biến đổi kết cấu của quả dưa leo và tạo ra hình dáng trong suốt và vị đặc biệt của dưa chua.
Eine eingelegte Gurke ist eine Gurke, die nach einem bestimmten Rezept und einer Reihe von Schritten umgewandelt wurde.
Dưa chua là một quả dưa leo đã được biến đổi theo một công thức đặc biệt và một loạt giai đoạn thực hiện.
Im Binnenland dürfte eingelegter oder eingesalzener Fisch auf dem Speiseplan gestanden haben.
Những người sống xa biển thường ăn cá đã ướp muối hoặc giấm.
Wo sind die eingelegten Pflaumen, die ich mitgebracht habe?
Chúng ta không còn mận ngâm rượu ạ?
Die Anzahl der Ruhetage, die ab 1906 regelmäßig nach jeder Etappe eingelegt worden waren, verringerte sich.
Các ngày nghỉ mà từ năm 1906 thường xuyên có sau mỗi chặng đua dần dần được hủy bỏ.
Eingelegter Rettich!
Củ cải say.
Und so wie Salz für die Umwandlung einer Gurke in eine eingelegte Gurke entscheidend ist, stehen Bündnisse im Mittelpunkt unserer geistigen Wiedergeburt.
Và cũng giống như muối là thiết yếu trong việc biến đổi một quả dưa leo thành dưa chua thì các giao ước là chính yếu cho sự sinh lại phần thuộc linh của chúng ta.
31 Gegen die Entscheidung des ersteren kann Berufung eingelegt werden, aber gegen die Entscheidung des letzteren nicht.
31 Về quyết định của hội đồng trước có thể có sự kháng cáo; còn quyết định của hội đồng sau thì không thể có.
Angesichts des Urteils des Bezirksgerichts wurden in dem Fall unverzüglich Rechtsmittel beim Berufungsgericht von Tokio eingelegt.
Vì phán quyết của Tòa Sơ Thẩm, vụ kiện lập tức được kháng cáo lên Tòa Dân Sự Tối Cao.
Zusammenfassend lässt sich sagen, dass eine Gurke zur eingelegten Gurke wird, indem sie vorbereitet und gereinigt, in Salzlake untergetaucht und davon durchdrungen sowie in einem sterilisierten Behälter versiegelt wird.
Tóm lại, một quả dưa leo trở thành dưa chua khi nó được chuẩn bị và rửa sạch, ngâm và được bão hòa trong nước muối, và đậy kín trong nồi đã được khử trùng.
Wenn Sie die SD-Karte auswerfen, funktionieren einige Apps erst wieder, nachdem eine SD-Karte eingelegt und aktiviert wurde.
Nếu bạn ngắt kết nối thẻ SD thì một số ứng dụng sẽ không hoạt động cho đến khi bạn lắp và bật lại thẻ SD.
Die ersten Schritte, eine Gurke in eine eingelegte Gurke umzuwandeln, bestehen darin, sie vorzubereiten und zu reinigen.
Các giai đoạn đầu tiên trong tiến trình biến đổi một quả dưa leo thành dưa chua là chuẩn bị và rửa sạch.
Wir gehen erst weiter, wenn wir eine Verschnaufpause eingelegt haben.
Ta không đi xa hơn được nữa... cho đến khi nghỉ mệt xong.
Wird gegen einen beschlossenen Gemeinschaftsentzug Berufung eingelegt, muß die Bekanntmachung zurückgehalten werden.
Nếu ủy ban quyết định khai trừ và đương sự xin kháng án, thì việc thông báo được tạm đình lại.
Und eingelegte Qualle im Hong Kong Supermarkt an der Route 18 in East Brunswick.
sứa ngâm giấm tại siêu thị Hồng Kông trên đường 18, East Brunswick.
Ich hatte ein paar Ehrenrunden eingelegt.
Tôi đã vài lần chạy quanh mừng chiến thắng khi đó.
Manchmal wurden Heuschrecken auch gepökelt beziehungsweise in Essig oder Honig eingelegt.
Đôi khi châu chấu được ướp muối hoặc ngâm trong giấm hay mật ong.
Aus einer Gurke wird nur dann eine eingelegte Gurke, wenn sie vollständig für die vorgeschriebene Zeit in der Lake untergetaucht worden ist.
Các quả dưa leo chỉ có thể trở thành dưa chua khi chúng được ngâm hoàn toàn và trọn vẹn trong nước muối trong một thời gian quy định.
Obschon mein Herz wie eingelegt in Essig war, niemals... "
" Dù giấm chua đã ngấm vào tim tôi... "
Gruppe für Gruppe überquert so den Strand; hier und da wird ein Päuschen eingelegt, um mit den Nachbarn zu „schwatzen“, bevor es dann heimwärts geht.
Hết nhóm này đến nhóm khác băng qua bờ biển theo cách này, tạm ngừng để trà trộn và “tán gẫu” với chim hàng xóm trước khi lững thững đi về tổ.
Sie nahmen etwas von der eingelegten Beutelwolf-DNA und brachten es in ein Maus-Gen ein, aber vorher markierten sie es, so dass alles, was diese Beutelwolf-DNA produzierte, im Mausbaby blaugrün erscheint.
Họ lấy mẫu ADN của con thú túi được ngâm bảo quản rồi nối vào một hệ gien của chuột, họ gắn một dấu hiệu lên nó để bất cứ vật chất nào được tạo ra từ ADN của loài thú có túi sẽ có màu xanh dương lá trên cơ thể chuột con

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eingelegt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.