einmal trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ einmal trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einmal trong Tiếng Đức.
Từ einmal trong Tiếng Đức có các nghĩa là trước nhất, 1 lần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ einmal
trước nhấtadverb Nun beginnen die Probleme schon einmal mit der Erfassung der Tonhöhe. Bây giờ vấn đề trước nhất là với việc nhận thức độ cao. |
1 lầnTrạng từ (mai anh) (Einmal Zweimal Dreimal ... Zigmal) |
Xem thêm ví dụ
Möchtest du einmal studieren? Các em có dự định theo học một trường đại học không? |
▪ An welcher Eigenschaft musst du am meisten arbeiten, um einmal ein guter Ehepartner zu sein? ▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt? |
Sie sind ein Kind Gottes, des ewigen Vaters, und können einmal wie er werden,6 sofern Sie Glauben an seinen Sohn ausüben, umkehren, heilige Handlungen empfangen, den Heiligen Geist empfangen und bis ans Ende ausharren.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
Es gab einmal einen Witz, der war über ein Diagramm, das ich ausgelassen habe: Sehen Sie all diese Formeln? Có một câu nói đùa, tôi tự nghĩ ra, về biểu đồ của tôi mà tôi bỏ qua đó là, các bạn có thấy những công thức này không? |
Wer anderer Meinung ist als Johannes, der sollte einmal die jüngere Vergangenheit betrachten. Nếu bạn không đồng ý với Giăng, hãy nghĩ đến lịch sử cận đại. |
Sie gingen die verschiedenen Situationen in Gedanken noch einmal durch und fragten sich: „Was können wir tun, damit sie alle den Wunsch entwickeln, mehr über den Vater im Himmel zu erfahren? Trong khi cân nhắc các hoàn cảnh, họ đã hỏi: “Làm thế nào chúng ta có thể giúp mỗi người phát triển một ước muốn để biết thêm về Cha Thiên Thượng? |
Warum nicht einmal darauf achten, welche Sprachen gemeinhin in unserem Gebiet gesprochen werden? Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
Das Universum war nun groß genug, um lichtdurchlässig zu sein, und das ist es, was wir in der kosmischen Hintergrundstrahlung beobachten können, von der George Smoot einmal sagte, man blicke in das Antlitz Gottes. Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa. |
Aber Ivan konnte er nicht einmal töten die Fliege. Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi. |
Fragen Sie die Schüler, wie viele von ihnen mehr als einmal „gerufen“ wurden, aufzustehen. Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy. |
20 Nicht einmal Verfolgung oder Haft kann treuen Zeugen Jehovas den Mund verschließen. 20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm. |
Wir können es uns nicht leisten, solch gefährliche Emotionen brodeln zu lassen – nicht einmal einen Tag lang. Chúng ta không thể ngồi nghiền ngẫm những cảm nghĩ nguy hại như thế—dù cho chỉ một ngày. |
Als ich erneut das Schlachtfeld betrat und noch einmal einen Dschungelpfad entlangging, hörte ich in Gedanken das Rattern eines Maschinengewehrs, das Pfeifen eines Schrapnells und den Klang von Handfeuerwaffen. Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. |
Sehen wir es uns noch einmal an. Hãy xem lại lần nữa. |
Denkt doch bitte noch einmal darüber nach. Xin đại nhân hãy suy xét lại. |
Lassen Sie uns einmal hören, was Jeff Han zu dieser hypermodernen Technologie zu sagen hat. Hãy nghe Jeff Han nói gì về công nghệ mới lạ này. |
Einmal war ich dabei, etwas auseinanderzunehmen und hatte plötzlich diese Idee: Könnte ich mit Biologie wie mit Hardware umgehen? Một ngày, trong lúc đang tháo lắp thứ gì đó, tôi chợt nảy ra một ý nghĩ: Liệu tôi có thể xem sinh học như linh kiện điện tử không? |
»Es ist noch nicht einmal der Anfang vom Ende – es ist lediglich das Ende des Anfangs.« Ich fühlte mich schon besser. Chỉ là kết thúc của sự bắt đầu.” |
Es muss noch nicht einmal Paris. Đâu cần phải tới Paris. |
Wer in meiner Klasse würde davon profitieren, einmal zu unterrichten? Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy? |
Die Schüler sollen sich noch einmal die Schriftstellen aus dem Buch Mormon ansehen, mit denen sie sich in Punkt 3 der Lehre befasst haben, und heraussuchen, welche dieser Schriftstellen die Grundsätze an der Tafel untermauern. Mời học sinh ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo giáo lý Sách Mặc Môn mà họ đã học trong đề tài giáo lý 3, tìm kiếm bất cứ điều gì hỗ trợ cho các lẽ thật trên bảng. |
Ich fragte mich, ob meine Familie oder mein Vater im Himmel mich einmal vergessen würden. Tôi tự hỏi mình sẽ bị gia đình hay Cha Thiên Thượng quên lãng không. |
Als zum Beispiel einmal zwei katholische Missionare auf Tahiti eintrafen, wurden sie auf Betreiben eines bekannten ehemaligen Missionars der Protestanten umgehend ausgewiesen. Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành. |
2 Überlege doch einmal: Wie würdest du in einer vergleichbaren Situation gern behandelt werden? 2 Hãy thử nghĩ xem nếu ở trong tình huống tương tự, anh chị muốn người khác đối xử với mình như thế nào. |
Sie hat nur einmal geantwortet. Chị ấy mới trả lời một lần. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einmal trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.