einmitt trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ einmitt trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einmitt trong Tiếng Iceland.
Từ einmitt trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chính, đúng, vừa mới, chính xác, vừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ einmitt
chính(exactly) |
đúng(just) |
vừa mới(just) |
chính xác(exactly) |
vừa(just) |
Xem thêm ví dụ
Ég er einmitt að gera það. Dan, đó chính xác là điều tôi đang làm. |
Var það ekki einmitt þakklæti fyrir þann mikla kærleika Guðs og Krists sem fékk okkur til að vígja líf okkar Guði og verða lærisveinar Krists? — Jóhannes 3:16; 1. Jóhannesarbréf 4:10, 11. Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11. |
11 Og svo bar við, að her Kóríantumrs reisti tjöld sín við Ramahæðina, en það var einmitt hæðin, þar sem faðir minn Mormón afól Drottni hinar helgu heimildir. 11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa. |
Mér fannst líkt og einhver segði mér að lesa 29. versið einmitt á þeirri síðu sem ég hafði lent á. Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra. |
(1. Jóhannesarbréf 5:19) Satan „afvegaleiðir alla heimsbyggðina“ einmitt núna á okkar tímum. (1 Giăng 5:19) Thật thế, hiện nay Sa-tan đang “dỗ-dành cả thiên-hạ”. |
(Jesaja 6: 9, 10) Fólkið brást einmitt þannig við. (Ê-sai 6:9, 10). Dân chúng quả thật đã phản ứng như vậy. |
(Jóhannes 1:6, 7) Sumir þeirra sem Jóhannes prédikaði fyrir urðu einmitt lærisveinar Krists. (Giăng 1:6, 7) Quả thật, một số người được Giăng rao giảng sau đó đã trở thành môn đồ Đấng Christ. |
Það er þetta sem Guð ætlast fyrir og það er einmitt þetta sem Biblían kennir. Đó là ý định của Đức Chúa Trời, và đó là điều Kinh Thánh thật sự dạy! |
Einmitt. Phải rồi. |
Jehóva hefur einmitt gert það. Đây chính là điều Đức Giê-hô-va đã làm! |
Einmitt, svo ūú sást fyrir ķvæntasta kvikmyndaatriđi sögunnar? Vậy ra cậu vừa khám phá được bí mật điện ảnh lớn nhất lịch sử? |
Ég hafði einmitt lært málið sem þessi ættbálkur talar og heilsaði henni á því máli. Vì thế, tôi chào chị ấy bằng ngôn ngữ của chị. |
Sólveig: Já, einmitt, það var athyglisvert. Sương: À, tôi nhớ rồi, đó là điều mới đối với tôi. |
(Orðskviðirnir 2: 10-12) Það var einmitt þetta sem Jehóva gaf ungu mönnunum til að búa þá undir það sem beið þeirra. (Châm-ngôn 2:10-12) Đây chính là điều Đức Giê-hô-va ban cho bốn người trai trẻ trung thành để trang bị họ đương đầu với những gì chờ đón họ. |
Luca gerði einmitt það. Em Luca đã làm vậy. |
En þær voru einmitt að halda sáttmála sína. Nhưng họ đã tuân giữ các giao ước của họ. |
Einmitt. Chuẩn đấy. |
Einmitt. Đó là việc của cô. |
Ef ūiđ fariđ gegn honum núna geriđi einmitt ūađ sem Jason vill. Bây giờ các người lên đó chống lại hắn, các người sẽ rơi vào bẫy của hắn. |
Það var einmitt það sem bræður Jósefs vildu láta föður sinn halda. Và đó chính là điều mà các anh của Giô-sép muốn cha họ tin. |
Hann bætti við: „Hver veit nema þú sért til ríkis komin einmitt vegna þessara tíma!“ Ông nói thêm: “Song nào ai biết rằng chẳng phải vì cớ cơ hội hiện lúc nầy mà ngươi được vị hoàng hậu sao? |
Já, einmitt. Phải, dĩ nhiên rồi. |
6 Og einmitt þannig mun ég asafna mínum kjörnu saman úr öllum bfjórum skautum heimsins, öllum þeim, sem trúa munu á mig og hlýða rödd minni. 6 Và cùng một cách thức như vậy, ta sẽ aquy tụ những người chọn lọc của ta từ bbốn phương trời của thế gian, đó là tất cả những ai tin ta và lắng nghe tiếng nói của ta. |
Hann veit greinilega ósköpin öll og þið hrífist af kunnáttu hans því að hann gefur ykkur þær upplýsingar sem ykkur vantar einmitt þegar þið þurfið að fá þær. Càng lúc bạn càng ấn tượng trước sự khôn ngoan của hướng dẫn viên, vì người ấy giải thích những điều bạn cần biết vào đúng thời điểm. |
Boðunarstarfið getur einmitt verið prófsteinn á hve auðmjúk við erum. Quả thật, thánh chức tín đồ Đấng Christ có thể là một thử thách về lòng khiêm nhường của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einmitt trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.