einnehmen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ einnehmen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einnehmen trong Tiếng Đức.

Từ einnehmen trong Tiếng Đức có các nghĩa là lấy, nắm, chiếm, nhận, vịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ einnehmen

lấy

(take)

nắm

(hold)

chiếm

(hold)

nhận

(take)

vịn

(hold)

Xem thêm ví dụ

Diese Dinge hängen also vom Standpunkt ab, den Sie oder Ihre Vorfahren jeweils zufällig einnehmen.
Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống.
Es ist äußerst wichtig, Kinder die biblischen Grundsätze zu lehren, die für die wahre Anbetung maßgebend sind, und zu verstehen, welche Schlüsselstellung die Eltern bei der fortlaufenden Unterweisung einnehmen.
Trẻ rất cần học các nguyên tắc Kinh Thánh liên quan đến sự thờ phượng thật và hiểu vai trò quan trọng của cha mẹ trong việc dạy dỗ chúng.
Alkoholkonsum auf ein Minimum beschränken; auf keinen Fall Drogen konsumieren; möglichst wenig Medikamente einnehmen, die nicht vom Arzt verordnet wurden
Hạn chế dùng thức uống chứa cồn và thuốc mà bác sĩ không kê đơn cho bạn.
8 Ein weiterer Faktor, der mit in die Frage hineinspielt, welchen Platz wir in der Versammlung einnehmen, lässt sich am Beispiel von zwei leiblichen Schwestern veranschaulichen.
8 Minh họa về hai chị em ruột nêu bật một yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến vị trí chúng ta sẽ có trong hội thánh.
Ich habe Präsident Hinckley sehr gern gehabt und war der Meinung, kein Prophet könne seinen Platz einnehmen.
Tôi yêu mến Chủ Tịch Hinckley và cảm thấy rằng không có vị tiên tri nào khác có thể thay thế ông được.
Wir müssen das Tor öffnen und die Stadt wieder einnehmen!
Ta phải mở cổng và chiếm lại thành phố!
Er will den Norden einnehmen.
Hắn có ý muốn chiếm phương Bắc.
Zweifellos müssen Älteste eine entschiedene Haltung gegenüber irgendwelchen Personen einnehmen, die Spaltungen hervorrufen wollen, denn Paulus schrieb: „Nun ermahne ich euch, Brüder, die im Auge zu behalten, die Spaltungen hervorrufen und Ursachen zum Straucheln geben entgegen der Lehre, die ihr gelernt habt, und meidet sie“ (Römer 16:17).
Chắc chắn các trưởng lão phải có lập trường vững chắc chống lại bất cứ người nào tìm cách gây chia rẽ, vì Phao-lô viết: “Tôi khuyên anh em coi chừng những kẻ gây nên bè-đảng và làm gương xấu, nghịch cùng sự dạy-dỗ mà anh em đã nhận. Phải tránh xa họ đi” (Rô-ma 16:17).
Ihr wollt die Stadt einnehmen?
Anh muốn chiếm thành phố?
Zweitens können sie gemeinsam als Familie beten, in den heiligen Schriften lesen und den Familienabend abhalten und möglichst oft gemeinsam Mahlzeiten einnehmen, um beim Essen miteinander zu sprechen und Werte zu vermitteln.
Thứ hai, họ có thể tổ chức việc cầu nguyện, đọc thánh thư chung gia đình, và các buổi họp tối gia đình và cùng ăn chung với nhau càng thường xuyên càng tốt, làm cho bữa ăn tối là thời gian giao tiếp và giảng dạy các giá trị đạo đức.
Sie dachten, sie könnten unsere Stadt in einem Tag einnehmen.
Họ nghĩ họ có thể đến đây và đánh bại chúng ta chỉ trong 1 ngày.
Mußt du immer die gleiche Stellung einnehmen, wenn du betest? — Deine Stellung ist nicht das wichtigste.
Có phải khi cầu nguyện cần một -thế đặc-biệt gì không?— Không cần, vì bề ngoài không quan-trọng.
Jehova hat die Judäer ernährt und sie unter den Nationen eine erhöhte Stellung einnehmen lassen.
Đức Giê-hô-va đã nuôi dưỡng dân Giu-đa và đã nâng họ lên một địa vị ưu đãi giữa các dân.
Eine entspannte Person. Wir wissen von Primatenhierarchien, dass wenn ein Alphatier die Führung übernehmen muss, wenn ein Individuum eine Alpharolle einnehmen muss, dass innerhalb von Tagen das Testosteronlevel ansteigt und zwar signifikant. Und in gleichem Maße sank das Cortisol deutlich.
Chúng tôi biết rằng trong tầng lớp linh trưởng, nếu một cá nhân cao cấp cần được tiếp quản, nếu một cá thể cần tiếp quản một vị trí cao cấp một cách đột ngột, trong vòng một vài ngày, nồng độ testosterone của cá thể đó tăng lên một cách rõ rệt và nồng độ cortisol giảm đi đáng kể.
Die neu berufenen Generalautoritäten sowie die neuen Mitglieder der Präsidentschaften der Hilfsorganisationen mögen nun bitte ihren Platz auf dem Podium einnehmen.
Bây giờ, chúng tôi xin mời Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương mới và các thành viên mới trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ đến chỗ ngồi của họ trên bục chủ tọa.
Die Eltern ändern aber nicht ihre Persönlichkeit, wenn sie diese Rollen einnehmen; der Vater oder die Mutter paßt sich lediglich den aktuellen Bedürfnissen an.
Cha mẹ không thay đổi cá tính của mình khi nhận lãnh các vai trò đó; cha hoặc mẹ chỉ thích nghi với nhu cầu của lúc đó.
Die wirkliche Sicherheit unserer Nation ist das Vorbereiten der nächsten Generation, sodass sie unseren Platz einnehmen kann und Führer der Welt werden kann, wenn es auf das Denken und Technologie und Demokratie und all die Dinge, die uns wichtig sind, ankommt.
Sự an toàn thật sự của quốc gia chúng ta là chuẩn bị cho thế hệ sau này như thế chúng có thể bảo vệ đất nước và trở thành những nhà lãnh đạo lỗi lạc của thế giới khi nói tới tư duy và công nghệ và dân chủ và tất cả những thứ nằm trong sự quan tâm của chúng ta.
6 Welche Körperhaltung sollten wir einnehmen, damit unsere Gebete annehmbar sind?
6 Chúng ta phải cầu nguyện với tư thế nào?
Und schon bald... sollst du wieder deinen Platz als mein Wort und mein Wille einnehmen.
con sẽ đại diện cho lời nói và ý nguyện của cha.
Die Frage „b“ zu Absatz 8 auf Seite 220 lautet: „Welchen Standpunkt, den ein junger Mann zum Ausdruck brachte, sollten wir ebenfalls einnehmen?“
Ở trang 220, câu hỏi “b” thuộc đoạn 8 là: “Theo như một thiếu-niên đã nói, chúng ta nên có quan-điểm khôn-ngoan nào?”
In der entscheidenden Schlacht am Minato-Fluss 1336, besiegte Takauji Yoshisada und tötete Masashige, danach konnte er Kyōto ohne Widerstand einnehmen.
Trong trận sông Minato quyết định năm 1336, Takauji đánh bại Yoshisada và giết chết Masashige, giúp ông dễ dàng đánh chiếm Kyoto.
Hinweis: Wenn Sie das Early Access- oder Betaprogramm verlassen, wird Ihr Platz frei und jemand anderes kann ihn einnehmen.
Lưu ý: Nếu bạn rời khỏi chương trình beta hoặc truy cập sớm, chỗ của bạn sẽ trống và một người khác có thể chiếm chỗ đó.
Wenn wir eine Mahlzeit einnehmen, kommt noch ein weiterer Sinn ins Spiel.
Một giác quan khác hoạt động khi bạn thưởng thức một bữa ăn.
AG: Die Antwort auf diese Frage ist für mich schwierig, denn einerseits glaube ich, wir sollten wirklich froh über die Tatsache sein, dass der Kandidat der Republikaner, John McCain und die beiden Finalisten für die Kandidatur der Demokraten, alle drei eine sehr verschiedene und fortschrittliche Position zur Klimakrise einnehmen.
AG: Câu trả lời cho câu hỏi đó với tôi rất khó bởi vì, một mặt khác, tôi nghĩ rằng chúng ta nên cảm thấy biết ơn rằng ứng cử viên đảng Cộng hòa - John McCain, và hai ứng cử viên cuối cùng của đảng Đân chủ -- cả ba đều có các vị thế khác nhau và vươn đến phía trước trong khủng hoảng khí hậu.
Beachten Sie bitte, dass Google AdSense im Fall von Zugriffskonflikten zwischen Nutzern keine Vermittlerrolle einnehmen kann.
Vui lòng lưu ý rằng Google AdSense không thể làm trung gian hòa giải các tranh chấp về quyền truy cập giữa những người dùng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einnehmen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.