einnig trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ einnig trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einnig trong Tiếng Iceland.

Từ einnig trong Tiếng Iceland có nghĩa là cũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ einnig

cũng

adverb

Hún gat einnig svarað fleiri spurningum út frá Biblíunni.
Em cũng trả lời rất ấn tượng các câu hỏi khác liên quan đến Kinh Thánh.

Xem thêm ví dụ

Dæmisagan um miskunnsama Samverjann kennir okkur, að við eigum að gefa hinum þurfandi, án tillits til þess hvort þeir eru vinir okkar eða ekki (sjá Lúk 10:30–37; sjá einnig James E.
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.
* Sjá einnig Ammon, sonur Mósía; Helaman, synir hans; Mósía, synir hans
* Xem thêm Am Môn, Con Trai của Mô Si A; Hê La Man, Các Con Trai của; Mô Si A, Các Con Trai của
Hugrekkið til að flytja öðrum sannleikann, einnig þeim sem eru boðskapnum andsnúnir, kemur ekki frá sjálfum okkur.
Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta.
Margir þeirra álíta einnig að þjáningin muni alltaf vera hluti mannlífsins.
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
9 Og einnig ljós stjarnanna og sá kraftur, sem þær voru gjörðar með —
9 Cũng như là ánh sáng của các vì sao, và là quyền năng mà nhờ đó các vì sao đã được tạo ra vậy.
* Sjá einnig Brjósthlífar; Sjáandi
* Xem thêm Giáp Che Ngực; Tiên Kiến, Vị
Skólinn stóð yfir í fjóra mánuði og álíka skólar voru síðar í Kirtland og einnig í Missouri, þar sem hundruð manna sótti þá.
Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự.
Hann aðstoðar mig einnig við líkamlegar þarfir á öðrum sviðum.
Em ấy cũng chăm sóc các nhu cầu sinh hoạt của tôi.
Frásagan er einnig áhugaverð fyrir okkur af því að hún vekur athygli á þeirri blessun sem hlýst af því að hlýða hinum sanna Guði og á afleiðingum þess að óhlýðnast honum.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
62 Og aréttlæti mun ég senda niður af himni, og bsannleika mun ég senda frá cjörðu, til að bera dvitni um minn eingetna, eupprisu hans frá dauðum, já, og einnig upprisu allra manna. Og réttlæti og sannleika mun ég láta sópa jörðina sem vatnsflóð, til að fsafna mínum kjörnu saman frá öllum heimshornunum fjórum, til staðar, sem ég mun fyrirbúa, helgrar borgar, svo að fólk mitt megi girða lendar sínar og líta fram til komu minnar. Því að þar mun tjaldbúð mín standa, og hún skal nefnd Síon, gNýja Jerúsalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Þegar hún var barn lék hún einnig í sviðsuppfærslum af Annie, The Secret Garden, Music Man og The Sound of Music.
Suốt những năm còn bé, Amanda cũng xuất hiện trên sân khấu những vở kịch Annie, The Secret Garden, The Music Man và The Sound of Music.
(1. Korintubréf 15:33; Filippíbréfið 4:8) Þegar við vöxum í þekkingu og skilningi og förum að elska Jehóva og meginreglur hans hjálpar samviskan, það er siðferðisvitundin, okkur að beita þeim undir öllum kringumstæðum, einnig í mjög persónulegum málum.
(1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư.
Hin upprennandi kynslóð gæti einnig afvegaleiðst, ef hún fær ekki skilið hlutverk sitt í áætlun himnesks föður.
Thế hệ đang vươn lên của chúng ta cũng có thể bị dẫn dắt sai nếu họ không hiểu phần vụ của họ trong kế hoạch của Cha Thiên Thượng.
Snow skráði einnig: „[Joseph Smith] hvatti systurnar ætíð til að helga trú sína og bænir í þágu þeirra manna, og hafa sannfæringu um þá ... trúföstu menn, sem Guð hefur sett sem höfuð kirkjunnar, til að leiða fólk sitt; að þær ættu í bænum sínum að styrkja þá og styðja.
Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta.
Alma segir frá þessum þætti friðþægingar frelsarans: „Og hann mun ganga fram og þola alls kyns sársauka, þrengingar og freistingar. Og svo mun verða, til að orðið megi rætast, sem segir, að hann muni taka á sig sársauka og sjúkdóma fólks síns“ (Alma 7:11; sjá einnig 2 Ne 9:21).
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21).
Íhugaðu einnig að nema annað efni sem nefnt er í Leiðarvísir að ritningunum.
Cũng cân nhắc việc học các đoạn khác được liệt kê trong Sách Hướng Dẫn Thánh Thư.
McKay forseti: „Ég vil við þetta tækifæri ræða um Joseph Smith, ekki aðeins sem mikinn mann, heldur einnig sem innblásinn þjón Drottins.
McKay: “Chính là về Joseph Smith, ông không những là một vĩ nhân, mà còn là một tôi tớ đầy soi dấn của Chúa mà tôi muốn nói trong dịp này.
3 Og svo bar við, að tvö hundruð sjötíu og sex ár voru liðin, og friður ríkti oft, en við áttum einnig oft í alvarlegum styrjöldum og blóðsúthellingum.
3 Và chuyện rằng, hai trăm bảy mươi sáu năm đã trôi qua, chúng tôi đã có nhiều thời gian thái bình; và chúng tôi cũng có nhiều thời gian chiến tranh và đổ máu trầm trọng.
1 Eins og þú sjálfsagt veist býr fjöldi hindúa í ýmsum löndum, einnig hér á landi.
1 Chắc bạn đã biết, có nhiều người Ấn Độ Giáo sống ở nhiều nước khác nhau, kể cả nước này.
(Jóhannes 11:41, 42; 12:9-11, 17-19) Á hjartnæman hátt leiðir hún einnig í ljós fúsleika og löngun Jehóva og sonar hans til að reisa fólk upp frá dauðum.
Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại.
Hvers vegna er erfitt að skilgreina merkingu hebreska orðsins sem hér er til umræðu og hvernig má einnig þýða það?
Tại sao từ Hê-bơ-rơ được dịch là “yêu thương nhân từ” lại rất khó định nghĩa, và từ này còn có một cách dịch thích hợp nào khác nữa?
Miðað við Jeremía 16:15 gæti þetta einnig merkt að iðrandi Ísraelsmenn yrðu leitaðir uppi.
Tuy nhiên, khi xem xét câu Giê-rê-mi 16:15, câu 16 cũng có thể ám chỉ việc tìm kiếm những người Y-sơ-ra-ên ăn năn.
111 Og sjá, aháprestarnir skulu ferðast og einnig öldungarnir og einnig lægri bprestarnir, en cdjáknarnir og dkennararnir skulu tilnefndir til að evaka yfir kirkjunni og vera helgir fastaþjónar kirkjunnar.
111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
Þetta stangast einnig á við ætlan og tilgang Kirkju Jesú Krists, sem viðurkennir og verndar siðrænt sjálfræði - með öllum víðtækum afleiðingum þess — til handa hverju og einu barni Guðs.
Điều này cũng mâu thuẫn với ý định và mục đích của Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô, mà thừa nhận và bảo vệ quyền tự quyết về mặt đạo đức của mỗi con cái của Thượng Đế, với tất cả các kết quả kèm theo.
9 Nú á dögum fylgjum við einnig fordæmi Jesú um hugrekki.
9 Ngày nay, chúng ta cũng noi gương can đảm của Chúa Giê-su.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einnig trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.