einreichen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ einreichen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einreichen trong Tiếng Đức.

Từ einreichen trong Tiếng Đức có các nghĩa là gửi, đưa, đưa ra, giới thiệu, giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ einreichen

gửi

(lodge)

đưa

(lodge)

đưa ra

(bring)

giới thiệu

(present)

giao

(turn in)

Xem thêm ví dụ

Einreichen: Reiche deine endgültigen Antworten auf alle Fragen zu dem von deinem Lehrer genannten Termin ein.
Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra.
In diesem Artikel wird erläutert, wie Sie den Grund für die Ablehnung einer Anzeige herausfinden, das Problem beheben und die Anzeige anschließend erneut zur Überprüfung einreichen.
Bài viết này giải thích cách tìm hiểu lý do quảng cáo bị từ chối, sau đó là cách khắc phục vấn đề và gửi lại quảng cáo để phê duyệt.
Wenn Sie bereits versucht haben, den Support zu kontaktieren, und eine offizielle Beschwerde einreichen möchten, sollten Sie dies am besten mithilfe unseres Onlineformulars tun.
Nếu bạn đã liên hệ với bộ phận hỗ trợ nhưng vẫn muốn gửi khiếu nại chính thức, thì cách tốt nhất để gửi khiếu nại là hoàn thành biểu mẫu trực tuyến của chúng tôi.
Doch mit dem ruhigen, gleichmäßigen Ablauf ihres Alltags war es schlagartig vorbei, als sie deutlich die geistige Eingebung erhielten, sie sollten sofort ihre Papiere für eine Mission einreichen.
Nhưng cuộc sống êm ả của họ đã thay đổi đột ngột với một ấn tượng rõ rệt của Thánh Linh là phải ngay lập tức nộp giấy tờ đi phục vụ truyền giáo.
Halten Sie sich beim Einreichen von Preisinformationen an die örtlichen Gesetze.
Tuân thủ luật pháp địa phương khi gửi thông tin về giá.
Nun, die Universität von Delft verlangt von ihren Doktoranden, dass sie 5 Thesen einreichen, die sie zu verteidigen bereit sind.
Đại học Delft yêu cầu rằng những sinh viên theo học học vị tiến sĩ phải nộp lên năm lời trình bày mà họ chuẩn bị để biện hộ.
Wenn Sie Ihre Website zur Überprüfung einreichen, werden nicht nur die Subdomains untersucht, für die Sie registriert sind, sondern es wird die gesamte Domain überprüft.
Xin lưu ý rằng khi bạn gửi yêu cầu xem xét trang web, quá trình xem xét sẽ diễn ra trên toàn bộ miền trang web, chứ không chỉ trên miền phụ mà bạn đã đăng ký.
Wenn du der Meinung bist, dass bestimmte Inhalte auf der Website gegen deine Rechte oder geltende Gesetze verstoßen, kannst du eine Rechtsbeschwerde gemäß unseren Verfahren für Beschwerden im Zusammenhang mit Marken, Persönlichkeitsrechtsverletzungen, Fälschungen oder anderen rechtlichen Problemen einreichen.
Nếu cho rằng nội dung nào đó trên YouTube vi phạm các quyền của bạn hay luật hiện hành, thì bạn có thể gửi đơn khiếu nại pháp lý theo quy trình khiếu nại về nhãn hiệu, phỉ báng, hàng giả hoặc khiếu nại pháp lý khác của chúng tôi.
Sie können mehrere Sitemaps und/oder Sitemap-Indexdateien bei Google einreichen.
Bạn có thể gửi nhiều sơ đồ trang web và/hoặc tệp chỉ mục sơ đồ trang web cho Google.
Ich werde Ihnen Bescheid geben, wenn wir es zur Abstimmung einreichen können.
Tôi sẽ báo cho ông biết khi chúng tôi đưa vấn đề này ra bỏ phiếu.
Wenn Sie Smartphones ohne Abo zum Festpreis einreichen, können Sie sich am Muster für die anderen Produkttypen orientieren.
Bạn nên tuân thủ tiêu chuẩn giống như các loại sản phẩm khác khi gửi điện thoại di động không có gói đăng ký và bán với giá cố định.
Weitere Informationen zum Einreichen des Attributs size_system [Größensystem]
Tìm hiểu thêm về cách gửi thuộc tính size_system [hệ_thống_kích_thước].
Nachdem Sie alle Probleme behoben haben, sollten Sie die Website zur Überprüfung einreichen.
Sau khi khắc phục tất cả vấn đề, bạn cần gửi yêu cầu xem xét trang web.
Sie müssen sich vorab für Google Ad Grants qualifizieren und benötigen dann ein korrekt konfiguriertes Google Ads-Konto, das Sie zur Aktivierung einreichen müssen.
Bạn cần đạt điều kiện tối thiểu để đăng ký Google Ad Grants, sau đó định cấu hình tài khoản Google Ads chính xác để gửi yêu cầu kích hoạt.
Wenn Sie über viele Sitemaps verfügen, können Sie diese mithilfe einer Sitemaps-Indexdatei auf einmal einreichen.
Nếu bạn có nhiều sơ đồ trang web, bạn có thể sử dụng tệp chỉ mục sơ đồ web như một cách để gửi chúng cùng lúc.
Falls Sie jedoch den Eindruck haben, dass durch die angezeigten Informationen Ihre Rechte als Urheberrechtsinhaber verletzt werden, können Sie eine formelle rechtliche Beschwerde einreichen. Google wird diese umgehend bearbeiten.
Tuy nhiên, nếu bạn cho rằng việc hiển thị thông tin này vi phạm quyền của bạn với tư cách là chủ bản quyền, bạn có thể gửi khiếu nại pháp lý chính thức và Google sẽ đánh giá thông báo ngay.
Wenn Sie Ihre Produktdaten über die Content API einreichen und noch kein Eingabefeed vorhanden ist, wird dieser im Merchant Center automatisch erstellt.
Nếu bạn chọn gửi dữ liệu sản phẩm qua Content API và không có sẵn nguồn cấp dữ liệu đầu vào, thì hệ thống sẽ tự động tạo nguồn cấp dữ liệu trong Merchant Center.
Hier erfährst du, wie deine Fans diese Beiträge einreichen und überprüfen können.
Tìm hiểu cách người hâm mộ đóng góp và đánh giá nội dung này cho video của bạn.
Wahrscheinlich werde ich ein Gedicht einreichen.
Có khi tôi còn gởi một bài thơ nữa.
Wenn Sie das Attribut unit_pricing_measure [Maß_für_Grundpreis] einreichen, legen Sie mithilfe des Attributs unit_pricing_base_measure [Einheitsmaß_für_Grundpreis] das Maß fest, auf dem der Preis pro Verpackungseinheit basiert.
Nếu bạn sử dụng unit_pricing_measure [đo_lường_định_giá_theo_đơn_vị] thì hãy sử dụng unit_pricing_base_measure [đo_lường_cơ_sở_định_giá_theo_đơn_vị] để đưa mẫu số vào đơn giá của mình.
Beachten Sie diese Richtlinien, um sicherzustellen, dass Sie qualitativ hochwertige Daten für Ihre Artikel einreichen, und um die Leistung Ihrer Werbeanzeigen zu optimieren.
Thực hiện theo các nguyên tắc này để đảm bảo bạn gửi dữ liệu chất lượng cao cho các sản phẩm của mình và nhận được hiệu suất tốt nhất từ quảng cáo.
Wenn du eine Gerichtsentscheidung gegen einen Uploader erwirkt hast, kannst du uns nach dem Einreichen der jeweiligen Beschwerde auf die automatische Nachricht, die du daraufhin erhältst, antworten und eine Kopie dieses Gerichtsbeschlusses als Datei anhängen.
Nếu có lệnh tòa chống lại người tải lên, bạn có thể gửi kèm bản sao lệnh tòa đó khi hồi âm thư trả lời tự động mà bạn nhận được sau khi gửi đơn khiếu nại pháp lý thích hợp.
Wenn Sie eine URL einreichen, die ein Komma enthält, verschlüsseln Sie dieses Komma (mit %2C).
Nếu bạn gửi URL có chứa dấu phẩy, thì hãy đảm bảo dấu phẩy được mã hóa (là %2C).
Stimmt die Nationalversammlung einem Misstrauensantrag zu oder verweigert seine Zustimmung zum Regierungsprogramm oder einem anderen zur Abstimmung vorgelegten Text, muss der Premierminister beim Staatspräsidenten den Rücktritt der Regierung einreichen.
Trong trường hợp Hạ viện bỏ phiếu bất tín nhiệm Chính phủ hoặc không phê duyệt chương trình hành động hoặc tuyên bố chính sách chung của Chính phủ, Thủ tướng phải đệ đơn từ chức của Chính phủ lên Tổng thống.
Mit Mehrfachkundenkonten können Sie Artikel für mehrere Websitedomains einreichen.
Tài khoản nhiều khách hàng cho phép bạn gửi các mặt hàng cho nhiều miền trang web.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einreichen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.