einschlägig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ einschlägig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einschlägig trong Tiếng Đức.
Từ einschlägig trong Tiếng Đức có các nghĩa là thích hợp, thích đáng, đầy đủ, đủ, có thẩm quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ einschlägig
thích hợp(appropriate) |
thích đáng(appropriate) |
đầy đủ
|
đủ
|
có thẩm quyền(competent) |
Xem thêm ví dụ
Deshalb wird diese Schriftstelle zum Beherrschen der Lehre bei diesem Punkt der Lehre als einschlägige Schriftstelle angegeben. Vì thế, đoạn thánh thư thông thạo giáo lý này được liệt kê như là một đoạn tham khảo có liên quan trong đề tài đó. |
* Einschlägiger Punkt der Lehre: Geistige Erkenntnis erlangen * Đề tài liên quan: Đạt Được Sự Hiểu Biết |
Betrachten wir mit diesen Faktoren im Sinn zwei einschlägige Beispiele: eine Geburt und einen Todesfall. Ý thức về những điều trên, chúng ta hãy xem xét hai khía cạnh—sinh và tử. |
Einschlägige Schriftstellen: Joseph Smith – Lebensgeschichte 1:1-75 Các Câu Thánh Thư Liên Hệ: Joseph Smith—Lịch sử 1:1–75 |
Einschlägige Schriftstellen: Johannes 3:5; Apostelgeschichte 3:19-21 Các phần tham khao liên quan: Giăng 3:5; Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19–21 |
Die offizielle Internetseite der Kirche enthält eine alphabetische Liste von Evangeliumsthemen und Kommentaren mit Links zu einschlägigem Studienmaterial, Ansprachen, Artikeln und Aussagen von Führern der Kirche. Trang mạng chính thức của Giáo Hội gồm có một bản liệt kê bằng chữ cái các đề tài và lời chú thích dẫn giải về phúc âm, với những đường kết nối với các tài liệu học có liên quan, và các bài nói chuyện, bài báo và những lời phát biểu của các vị lãnh đạo Giáo Hội. |
* Einschlägiger Punkt der Lehre: Das Sühnopfer Jesu Christi * Đề tài liên quan: Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô |
Berate dich in schwerwiegenden Fällen mit reifen Christen, um sicherzugehen, dass du die einschlägigen biblischen Grundsätze richtig verstehst (Sprüche 12:15; Römer 14:1; Galater 6:5). (Châm-ngôn 12:15; Rô-ma 14:1; Ga-la-ti 6:5) Hãy xét xem quyết định của bạn sẽ ảnh hưởng thế nào đến lương tâm bạn, đến người khác và nhất là đến mối quan hệ của bạn với Đức Giê-hô-va.—1 Ti-mô-thê 1:5, 18, 19. |
Außerdem brauchen wir Hilfe – durch die heiligen Schriften, einschlägige Bücher und durch andere Menschen. Chúng ta cần sự giúp đỡ từ thánh thư, các sách thích hợp, và những người khác. |
* Einschlägige Punkte der Lehre: Die Wiederherstellung; Propheten und Offenbarung; Heilige Handlungen und Bündnisse * Các đề tài liên quan: Sự Phục Hồi; Các Vị Tiên Tri và Sự Mặc Khải; Các Giáo Lễ và Các Giao Ước |
Wie in einschlägiger Literatur nachzulesen ist, trugen Frauen Münzen oft als Schmuck. Một số tài liệu tham khảo cho thấy phụ nữ thường dùng các đồng bạc để làm vật trang sức. |
Einschlägige Schriftstelle: Matthäus 11:28-30 Phần tham khảo liên quan: Ma Thi Ơ 11:28–30 |
In einem einschlägigen Buch heißt es: „Die Lebewesen machen alles, was wir tun möchten, nur ohne hohen Erdölverbrauch, ohne die Erde zu verschmutzen und ohne ihre Zukunft hypothekarisch zu belasten“ (Biomimicry—Innovation Inspired by Nature). Một sách về mô phỏng sinh học ghi nhận: “Các sinh vật đã làm mọi điều chúng ta muốn thực hiện, mà không tiêu thụ quá nhiều nhiên liệu hóa thạch, làm ô nhiễm trái đất, hoặc gây nguy hại cho tương lai của chúng”. |
Als Christ kann man also „wahrnehmen“, wie Gott über die Sache denkt, indem man einschlägige biblische Grundsätze zusammenträgt und darüber nachdenkt. Vì thế, một tín đồ Đấng Christ có thể hiểu rõ ý muốn của Đức Chúa Trời về vấn đề cờ bạc qua việc liên kết và suy ngẫm các nguyên tắc Kinh Thánh liên quan. |
Wir müssen immer nach einschlägigen biblischen Grundsätzen suchen und überlegt danach vorgehen. Khi cần quyết định bất cứ điều gì, chúng ta phải xác định rõ các nguyên tắc Kinh Thánh thích hợp với vấn đề và rồi dùng lý trí để áp dụng. |
* Einschlägige Punkte der Lehre: Geistige Erkenntnis erlangen; Heilige Handlungen und Bündnisse * Các đề tài liên quan: Đạt Được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh; Các Giáo Lễ và Các Giao Ước |
Diese erfüllten die einschlägigen biblischen Erfordernisse. Những người đó hội đủ điều kiện ghi trong Kinh Thánh. |
Kongresse, auf denen einschlägige Kenntnisse ausgetauscht werden, haben sich als höchst hilfreich erwiesen, weil Ärzte dadurch von Alternativen erfahren, die erfolgreich erprobt worden sind und in die reguläre Praxis Einzug gehalten haben. Và các cuộc hội thảo, nơi có sự trao đổi những kiến thức như thế, thì hết sức hữu ích, vì các y sĩ học biết về những phương pháp khác đã được thử nghiệm thành công và được dùng thường xuyên. |
Darin kann man entweder im Sachverzeichnis unter dem betreffenden Stichwort oder im Schriftstellenverzeichnis nachsehen und dann in den biblischen Veröffentlichungen der Zeugen Jehovas einschlägige Informationen finden. Bạn có thể tra theo chủ đề hoặc theo câu Kinh Thánh. |
Anschließend prüfte sie nochmals gründlich die einschlägigen Bibeltexte (Johannes 14:28; 17:21; 1. Rồi một lần nữa, bà lại cẩn thận tra xem các câu Kinh Thánh liên quan. |
Deshalb wird diese Schriftstelle zum Beherrschen der Lehre auch als einschlägige Schriftstelle zu diesem Punkt der Lehre angegeben. Vì thế, đoạn thánh thư thông thạo giáo lý này được liệt kê như là một đoạn tham khảo có liên quan trong đề tài đó. |
Wenn wir alle einschlägigen Faktoren betrachten, also auch die Umstände und Gefühle anderer, sagen wir wahrscheinlich nichts, was wir später bedauern müssten. Nếu xem xét mọi khía cạnh liên quan đến vấn đề, kể cả hoàn cảnh và cảm xúc của những người khác, chúng ta sẽ ít khi nói điều gì đó để rồi hối hận sau này. |
Einschlägige Schriftstellen: Johannes 17:3; LuB 58:27 Các phần tham khảo liên quan: Giăng 17:3; GLGƯ 58:27 |
Jesaja lebte über dreihundert Jahre vor Aristoteles und viele Jahrhunderte vor der Zeit, als die Wissenschaft mit einschlägigen Fakten aufwarten konnte. Nhà tiên tri Ê-sai sống trước Aristotle hơn ba thế kỷ và hàng ngàn năm trước khi khoa học đưa ra những bằng chứng thuyết phục về vấn đề này. |
* Einschlägige Schriftstellen: Johannes 15:16; Epheser 2:19,20 * Các đoạn thánh thư tham khảo liên quan: Giăng 15:16; Ê Phê Sô 2:19–20 |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einschlägig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.