einschließlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ einschließlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einschließlich trong Tiếng Đức.

Từ einschließlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là kể cả, bao gồm, bao gồm cả, ngay cả, thậm chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ einschließlich

kể cả

(including)

bao gồm

(including)

bao gồm cả

(including)

ngay cả

thậm chí

Xem thêm ví dụ

Korinther 7:19; 10:25; Kolosser 2:16, 17; Hebräer 10:1, 11-14). Juden — einschließlich der Apostel —, die Christen wurden, waren von der Verpflichtung befreit, die Gesetze einzuhalten, denen sie gehorchen mußten, solange sie unter dem Gesetzesbund standen.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
Das gilt auch für jedes faule Arschloch dieser Sendung, einschließlich Ihnen.
Tương tự với lũ lười biếng trong chương trình này, kể cả anh.
Sie helfen ihnen dabei, den Anzeigenumsatz zu maximieren und die optimale Strategie für viele Bereiche zu finden, einschließlich Einrichtung, Optimierung und Verwaltung der Anzeigen.
Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì.
Da dieser Parameter im Tag enthalten ist, kann die Anfrage mit Ad-Server-Makros, einschließlich des Makros für die Anzeigengröße, gefüllt werden.
Do thông số này được bao gồm trong thẻ, nên yêu cầu có thể được thực hiện với macro máy chủ quảng cáo, bao gồm cả kích thước quảng cáo.
Sie können sämtliche Einstellungen zu Anrufberichten, einschließlich Anruferweiterungen, Standorterweiterungen und Nur-Anrufkampagnen, auf der gleichen Kontoebene verwalten.
Bạn có thể quản lý tất cả các khía cạnh của tính năng báo cáo cuộc gọi, bao gồm tiện ích cuộc gọi, tiện ích vị trí và chiến dịch chỉ tạo cuộc gọi điện thoại, ở một cấp duy nhất là cấp tài khoản.
Als Gottes Hoherpriester in den Himmeln wird Jesus den Wert seines vollkommenen menschlichen Opfers anwenden, um die ganze gehorsame Menschheit einschließlich Milliarden auferstandener Toter zu menschlicher Vollkommenheit zu führen mit der Aussicht auf ewiges Leben auf einer paradiesischen Erde.
Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng.
Hinzu kommen die loyalen Nachfolger Christi des ersten Jahrhunderts und weitere Treue seither, einschließlich der Millionen, die Jehova heute als seine Zeugen dienen.
Ngoài họ ra, phải kể thêm những môn đồ trung thành của đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất và những người trung thành khác từ đó về sau, gồm cả hàng triệu người hiện đang phụng sự Đức Giê-hô-va với tư cách Nhân-chứng của Ngài.
Zuweilen jedoch ist es unmöglich, die Depression vollständig zu besiegen, sogar wenn alles versucht wurde, einschließlich Therapien.
Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học.
Es wird kein typisches Beispiel für die Gesamtkosten des Kredits einschließlich aller Gebühren gezeigt.
Không hiển thị ví dụ tượng trưng về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả các lệ phí hiện hành
So können Sie die Varianten einschließlich ihrer Reihenfolge angeben, die in der Antwort an eine Masterplaylist enthalten sein sollen.
Điều này cho phép bạn chỉ định tập hợp con của các biến mà nên được bao gồm trong phản hồi yêu cầu danh sách phát chính và trình tự của những biến thể đó.
Sie müssen also für die Teilnahme an AdSense bzw. AdMob gewährleisten, dass auf Seiten mit Ihrem Anzeigencode alle Inhalte, einschließlich von Nutzern erstellte Inhalte, mit den anwendbaren Programmrichtlinien übereinstimmen.
Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi mã quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
Der Brief enthält einige klare Aussagen über praktische Religion, einschließlich des im Kapitel 1 enthaltenen Rats, daß jemand, dem es an Weisheit fehlt, Gott um Hilfe bitten solle (Jakbr 1:5–6; JSLg 1:9–20).
Bức thư chứa đựng những lời giảng dạy rõ ràng về một tôn giáo thực tiển, kể cả lời khuyên quan trọng trong chương 1 là nếu một người thiếu khôn ngoan, thì hãy nên cầu xin Thượng Đế giúp đỡ (GiaCơ 1:5–6; JS—LS 1:9–20).
Wenn Sie die Verknüpfung eines Produktkontos (einschließlich Google Ads) mit einer GMP-Organisation aufheben möchten, müssen Sie ein Administrator dieses Produktkontos sein.
Để hủy liên kết bất kỳ tài khoản sản phẩm nào, bao gồm cả Google Ads, khỏi một tổ chức GMP, bạn cần phải là quản trị viên cho tài khoản sản phẩm đó.
Über das Familienunternehmen habe ich Zugang zu ausländischen Banken, einschließlich Panama, das ein strenges Bankgeheimnis hat, das uns alle schützt.
Vì công việc của gia đình, tôi có quyền truy cập đến các ngân hàng nước ngoài, bao gồm cả Panama, nơi có nhiều luật lệ có thể bảo vệ tất cả chúng ta.
Ja, der Höchste wird alle Dinge richten, einschließlich der Werke, die vor menschlichen Augen verborgen sind.
Đúng vậy, Đấng Tối Cao sẽ đoán xét mọi sự, kể cả những điều mà mắt loài người không thấy.
Wenn alles da war, einschließlich der organischen Substanzen, könnte sich Leben entwickelt haben.
Nếu mọi thứ đã từng ở đó, bao gồm cả chất hữu cơ, Có lẽ sự sống đã bắt đầu.
Wenn Sie das Follower-Gadget verwenden, wird Ihr Google-Profil einschließlich Name und Profilbild öffentlich als Follower eines Blogs angezeigt.
Hồ sơ trên Google, bao gồm tên và ảnh hồ sơ, sẽ hiển thị công khai với tư cách là người theo dõi của một blog khi bạn sử dụng tiện ích Người theo dõi.
Einige der schwierigsten und anspruchsvollsten Erfahrungen meines Lebensdass ich mich als Jugendlicher unzulänglich und unsicher fühlte, dass ich auf meiner Vollzeitmission in Deutschland als junger Mann Deutsch lernen musste, das erste und zweite Staatsexamen als Jurist, meine Bemühungen, als Ehemann und Vater eine Familie mit acht Kindern sowohl geistig als auch materiell gut zu versorgen, der Tod meiner Eltern und weiterer Angehöriger, ja, sogar die von Natur aus oft anstrengende öffentliche Ausübung meines Amtes als Generalautorität (einschließlich meiner heutigen Ansprache an Sie und ihrer Vorbereitung)all dies und mehr war schwierig und mühsam, doch es war eine Erfahrung für mich, und zwar zu meinem Wohl!
Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi!
Casinospiele ohne Gewinn sind Glücksspielsimulationen, einschließlich Poker, Spielautomaten, Bingo, Lotterien, Sportwetten, Wetten auf Rennen, sonstige Kartenspiele und Casinospiele, bei denen es nichts Werthaltiges wie Geld oder Preise zu gewinnen gibt.
"Trò chơi đánh bạc trên mạng xã hội" được định nghĩa là trò chơi mô phỏng cờ bạc (bao gồm nhưng không giới hạn, bài xì phé, máy đánh bạc, trò chơi cờ bạc, xổ số, cá cược thể thao, cá cược cuộc chạy đua, cũng như trò chơi bài và trò chơi đánh bạc khác) mà không có cơ hội giành phần thưởng có bất kỳ giá trị nào (chẳng hạn như tiền hoặc giải thưởng).
Die Nachbarn waren beeindruckt, wenn freitags frühmorgens ein Team von 10 bis 12 Helfern einschließlich Schwestern beim Haus eines Glaubensbruders auftauchte und anfing, das Dach zu reparieren oder sogar völlig neu zu decken, und das kostenlos!
Người láng giềng của chúng tôi khâm phục khi thấy một nhóm gồm 10 tới 12 người tình nguyện (cũng có các chị nữa) đến sáng sớm ngày Thứ Sáu tại nhà của một Nhân-chứng, sẵn sàng sửa chữa hoặc ngay cả lợp lại cả mái nhà một cách miễn phí.
Die Kohorten im Bericht "Kundenbindung" enthalten alle neuen Abos, einschließlich Erst- und wiederkehrender Abonnenten.
Các nhóm thuần tập trong báo cáo tỷ lệ duy trì bao gồm tất cả các gói đăng ký mới, gồm cả những người đăng ký lần đầu và người đăng ký cũ.
Im Jahre 1932 dagegen erkannte man, daß man die biblischen Prophezeiungen einschließlich der Worte aus Römer 11:26 über die Rettung von „ganz Israel“ falsch verstanden hatte. (Siehe Kapitel VIII des Buches Thy Kingdom Come, herausgegeben im Jahre 1891 von der Watch Tower Bible & Tract Society.)
Vào năm 1932 điều đó đã tỏ ra là một sự hiểu lầm về lời tiên-tri trong Kinh-thánh, kể cả những lời ghi trong Rô-ma 11:26 về việc “Cả dân Y-sơ-ra-ên sẽ được cứu” (Xem Bài học số 8 trong sách Nước Cha được đến, do Hội Tháp Canh giữ bản-quyền năm 1891).
Gemäß den Anforderungen der FCC bezüglich der zulässigen Belastung durch Hochfrequenzstrahlung müssen entsprechende am Körper getragene Geräte mithilfe von Gürtelclips, Holstern oder ähnlichem Zubehör mitgeführt werden, das keine Metallteile enthalten darf. Außerdem muss zwischen dem Gerät, einschließlich der Antenne, und dem Körper des Nutzers ein Abstand von mindestens 10 mm vorgesehen sein.
Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm.
Viele altertümliche Gesellschaften, einschließlich die der Griechen und der Römer, haben wirklich geglaubt, dass die Aussprache eines Fluchs eine große Kraft hat, weil das, was man laut ausspricht, sich auch manifestieren kann.
Thực tế là rất nhiều xã hội cổ đại, bao gồm cả Hy Lạp và La Mã cổ đại tin rằng thốt ra một lời nguyền chứa đựng sức mạnh khổng lồ bởi lẽ khi nói một điều thành lời, ta làm cho nó tồn tại
Seite 135: Erfahren Sie mehr über die Berufung von zehn neuen Führungsbeamten der Kirche, einschließlich der neuen Präsidentschaft der Frauenhilfsvereinigung.
Trang 135: Học thêm về sự kêu gọi 10 vị lãnh đạo Giáo Hội trung ương mới, kể cả Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Phụ Nữ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einschließlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.