Einteilung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Einteilung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Einteilung trong Tiếng Đức.

Từ Einteilung trong Tiếng Đức có các nghĩa là phân loại, bố trí, phép chia, thu xếp, xếp loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Einteilung

phân loại

(classification)

bố trí

(disposition)

phép chia

(division)

thu xếp

(arrangement)

xếp loại

(classification)

Xem thêm ví dụ

Mehrere Entwicklungen erschweren heute die Einteilung nach den Begriffen konservativ/progressiv: In den westlichen Demokratien nach 1945 haben auch eher rechts stehende Parteien eigenständige programmatische Fortschrittskonzepte entwickelt und eine eigene Politik der technischen wie auch gesellschaftlichen Modernisierung vertreten.
Ngày nay, nhiều diễn biến làm phức tạp việc phân loại đối với các thuật ngữ bảo thủ / cấp tiến: Trong các nền dân chủ phương Tây sau năm 1945 chính các đảng phái cánh hữu phát triển các khái niệm chương trình tiến bộ độc lập và đại diện cho chính sách riêng của mình, để hiện đại hoá kỹ thuật và xã hội.
Innerhalb der gewöhnlichen Differenzialgleichungen gibt es zwei Arten der Einteilung und diese überschneiden sich auch.
Bây giờ trong phương trình vi phân thông thường, có hai cách phân loại, và họ loại chồng chéo.
Die Einteilung der Predigtdienstgruppen und die Gebietszuteilungen nimmt er am besten vor, ehe mit Gebet abgeschlossen wird (es sei denn, dass sich die Buchstudienaufseher darum kümmern, wie bereits erwähnt).
Tốt nhất anh đó nên sắp đặt các nhóm rao giảng và chỉ định khu vực (trừ phi anh giám thị buổi học cuốn sách đảm nhận công việc này, như được đề cập trên) trước khi cầu nguyện kết thúc.
Doch die Einteilung in Gesetze der Evolution und Ausgangszustände ist davon abhängig, dass Zeit und Raum unterschiedlich sind.
Tuy nhiên, sự phân tách giữa các quy luật tiến hóa và các điều kiện khởi điểm dựa vào sự phân cách của không gian thời gian.
Die Einteilung lässt sich schneller vornehmen und man kann direkt losgehen.
Nếu có buổi họp rao giảng tại một số địa điểm, trong cùng khoảng thời gian, thì có thể tiện hơn để người công bố đến buổi họp rao giảng và khu vực.
4 Im Versammlungsdienstkomitee schlägt der Dienstaufseher alle notwendigen Änderungen bei der Einteilung der Versammlungsbuchstudien vor.
4 Là một thành viên trong Ủy Ban Công Tác Hội Thánh, giám thị công tác đề nghị điều chỉnh các nhóm Học Cuốn Sách Hội Thánh khi cần.
Es gab im geistigen Israel keine Einteilung in zwölf verschiedene Stämme wie im fleischlichen Israel.
Dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng không được chia thành 12 chi phái khác biệt như trong trường hợp của dân Y-sơ-ra-ên xác thịt.
Das bringt mich zu einer wesentlichen Einteilung von Verfahren für wissenschaftliche Entdeckungen.
Bây giờ điều này mang cho tôi đến một phân loại cơ bản trong cách phát minh khoa học được thực hiện.
Die Einteilung der Gruppen für den Predigtdienst sowie viele andere Einzelheiten in bezug auf den eigentlichen Predigtdienst können so gehandhabt werden, wie es in der Gegend üblich ist.
Sự sắp đặt các nhóm đi rao giảng và nhiều chi tiết khác về thánh chức rao giảng có thể cũng theo những thói quen địa phương.
Mose 24:63; 5. Mose 28:29; 1. Könige 18:26). Bei den Hebräern wurde die Nacht anfangs in drei Wachen von jeweils etwa vier Stunden unterteilt. Später übernahmen sie die Einteilung in vier Nachtwachen, wie sie bei den Griechen und Römern üblich war.
Người Do Thái chia ban đêm thành ba canh, mỗi canh bốn tiếng. Sau đó, họ chia thành bốn canh theo cách của người Hy Lạp và La Mã.
Aliitasi Talataina, die für die Einteilung der Dolmetscher zuständige Leiterin des Übersetzerteams, sagte, sie habe das deutliche Gefühl gehabt, dass etliche andere da waren, die die Menschen versorgen und die Toten begraben konnten, während ihre Aufgabe „das war, was wir nach dem Willen des Herrn für die Lebenden und für zukünftige Generationen tun sollten“.
Aliitasi Talataina, người giám sát và điều hợp công việc phiên dịch, nói rằng chị cảm thấy có ấn tượng rằng có nhiều người có thể lo liệu cho nhu cầu vật chất của những người khác hoặc chôn cất người chết nhưng “đây là điều mà Chúa muốn chúng ta làm [cho] người sống và các thế hệ mai sau.”
Die Einteilung in Unterfamilien erfolgt nach Joel Hallan’s „Biology Catalog“.
Các chi theo các phân họ phân loại bởi Joel Hallan's Biology Catalog .
Weitere Informationen zur Einteilung unterstützter Tags in Kategorien
Tìm hiểu thêm về những thẻ được hỗ trợ nào được ánh xạ đến danh mục nào.
Die Einteilung in Kapitel und Verse, mit Fußnoten versehen, wurde 1902 vorgenommen.
Sự sắp xếp thành các chương và các câu, với những lời chú thích ở cuối trang, đã được thực hiện vào năm 1902.
Das Bibelbuch erzählt außerdem davon, wie David die Bundeslade nach Jerusalem brachte, von seinen großen Siegen, von den Vorbereitungen für den Tempelbau und von der Einteilung der Priesterabteilungen für den Dienst im Tempel.
Sách còn tường thuật việc Đa-vít chuyển hòm giao ước về thành Giê-ru-sa-lem, những chiến công đáng kể của ông, việc chuẩn bị xây đền thờ, và việc sắp đặt ban thứ thuộc dòng Lê-vi thi hành nhiệm vụ tế lễ.
Der Auszug, den er vorlas — nach der heutigen Einteilung Jesaja 61:1, 2 —, enthielt den Namen Gottes mehr als einmal (Lukas 4:16-21).
Ngày nay chúng ta gọi đoạn ngài đọc là Ê-sai 61:1, 2, nơi mà danh của Đức Chúa Trời xuất hiện nhiều hơn một lần (Lu-ca 4:16-21).
6:11-13). Nach Abschluss der Zusammenkunft sollten wir an der Einteilung nichts mehr ändern und uns gleich ins Gebiet begeben.
(2 Cô 6:11-13) Khi buổi họp kết thúc, hãy tránh thay đổi sắp đặt, và nhanh chóng đi đến khu vực rao giảng.
Petrus 3:10-12). Manchmal lassen es Brüder jedoch so weit kommen, daß sie sich über belanglose Dinge erbittert streiten: über die Dekoration des Königreichssaals, über die Neuaufteilung des Versammlungsgebiets, über die Einteilung der Buchstudien oder über die Handhabung des Zeitschriften- und Literaturvorrats.
Tuy nhiên, đôi khi giữa anh em lại có những vấn đề nhỏ mọn mà để gây ra những cuộc cãi lẫy cay đắng: trang hoàng Phòng Nước Trời, phân chia khu vực rao giảng trong hội-thánh, thành lập các nhóm Học Cuốn Sách, phân phối sách báo.
Diese Einteilung ließ Fragen ohne Ende aufkommen.
Việc phân loại như thế phát sinh không biết bao nhiêu là thắc mắc.
23 Nicht alle Erforscher der Bibel sind sich allerdings darin einig, daß die Rabbis des Altertums eine starre Einteilung des Kanons schufen und das Buch Daniel nicht zu den Propheten zählten.
23 Tuy nhiên, không phải tất cả các nhà nghiên cứu Kinh Thánh đều đồng ý với các ra-bi thời xưa về việc chia Kinh Thánh chính điển theo cách cứng ngắc ấy hoặc loại sách Đa-ni-ên ra khỏi phần sách Tiên Tri.
Auf dem schwarzen äußeren Kreis sind vergoldete gotische Ziffern zu sehen entsprechend dem alten tschechischen System der Einteilung des Tages in 24 Stunden, beginnend mit Sonnenuntergang.
Vành ngoài của đồng hồ có màu đen, được khắc chữ số Gô-tích mạ vàng theo hệ thống Czech ngày xưa, phân chia một ngày thành 24 giờ bắt đầu vào lúc mặt trời lặn.
Kommen Verkündiger jedoch zu spät, muss die Einteilung noch mal geändert oder sogar ganz neu vorgenommen werden.
Nhưng nếu các công bố đến trễ, thường thì anh điều khiển phải điều chỉnh hoặc sắp xếp lại để thích ứng với những người đến trễ.
Meine linke Hemisphäre hat eine ähnliche Einteilung -- beinahe identisch -- und die meisten ähnlichen Areale sind hier, weisen aber Größenunterschiede auf.
Ở bán cầu não trái có sự sắp xếp tương tự không hoàn toàn giống - hầu hết những vùng như vậy đều ở đây, dù đôi khi khác nhau về kích cỡ.
Konstabler Sturmflut ist ab sofort für die Einteilung Ihrer Pflichten verantwortlich.
Các ngươi sẽ do đệ nhất danh bổ kinh thành Sầm Xung phụ trách.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Einteilung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.