ekspozycja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ekspozycja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ekspozycja trong Tiếng Ba Lan.

Từ ekspozycja trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Phơi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ekspozycja

Phơi sáng

Xem thêm ví dụ

Automatyczne dostosowanie ekspozycji
Điều chỉnh phơi nắng tự động
Liczba mutacji w danym odcinku DNA po ekspozycji na pewną dawkę promieniowania.
Số lần đột biến xảy ra trên một đoạn DNA sau khi chịu một lượng bức xạ..
Tryb ekspozycji
Chế độ lộ sáng
Boicie się ekspozycji na zwyczajne dzieci?
Sợ lộ mặt với tụi trẻ con tầm thường à?
Ekspozycja na promieniowanie rentgenowskie może podnieść wskaźnik mutacji powyżej poziomu tła naturalnego, co czyni je znaczącym narzędziem w badaniach genetycznych.
Tiếp xúc với tia X có thể làm tăng tỷ lệ đột biến trên mức nền tự nhiên, làm cho nó trở thành một công cụ nghiên cứu mạnh mẽ trong di truyền học.
Zdjęcie jest złożeniem 342 osobnych ekspozycji wykonywanych przy pomocy Wide Field and Planetary Camera 2 przez dziesięć kolejnych dni, pomiędzy 18 grudnia a 28 grudnia 1995 r.
Hình ảnh này được ghép lại từ 342 ảnh chụp riêng với camera chụp Hành tinh và Trường rộng số 2 của Hubble trong hơn mười ngày liên tiếp từ ngày 18 tháng 12 đến 28 tháng 12 năm 1995.
Zrobiłem zdjęcie całej grupie, ale źle ustawiłem ekspozycję.
À, tôi đã chụp hình cả nhóm, nhưng chưa tìm được đúng chất tráng phim.
Kompensacja ekspozycji (E. V
Bù về phơi nắng (E. V
Obraz znajduje się w stałej ekspozycji National Underground Railroad Freedom Center w Cincinnati.
Ngày nay, viện bảo tàng Trung tâm Tự do Tuyến hỏa xa ngầm Quốc gia (National Underground Railroad Freedom Center) kỷ niệm thời này.
Inny przykład, ekspozycja ́Strefy pracy ́ z 2001 roku, kiedy to poprosiłam różnych projektantów o pomysły na nowy styl pracy jaki rodził się wówczas na świecie.
Một ví dụ tiếp theo, trong một buổi triển lãm khác mang tên Workspheres vào năm 2001, tôi yêu cầu nhà thiết kế đưa ra ý tưởng về một mô hình làm việc mới đang diễn ra trên thế giới.
Ekspozycje, wspomnienia naocznych świadków i wypowiedzi historyków pozostawiły głęboki ślad w moim umyśle i sercu”.
Những gì trưng bày và lời tường thuật của những người chứng kiến cùng với lời bình luận của các sử gia tại cuộc trưng bày đó đã gây một ấn tượng sâu sắc trong tâm trí em”.
Ekspozycja
Chỉ số lộ sáng
Sum czerwonoogonowy jest niezwykle popularną rybą w ekspozycjach o tematyce amazońskiej w akwariach publicznych, gdzie często przebywa z innymi dużymi rybami, takimi jak Colossoma macropomum, Arapaima gigas i innymi dużymi sumami.
Cá hồng vĩ mỏ vịt là một cá rất phổ biến trong các cuộc triển lãm theo chủ đề Amazon, nơi chúng thường nuôi với các loài cá lớn khác như Colossoma macropomum, Arapaima gigas, và cá da trơn lớn khác.
Możemy wyliczyć ich ekspozycję.
Ta có thể tính được hướng.
Od października 2002 roku do lutego 2003 roku prezentowano w Rzymie wystawę zatytułowaną „Borgiowie — sztuka rządzenia”. Ekspozycja ta pobudzała do refleksji nad władzą papieży, a szczególnie nad sposobem, w jaki sprawował ją Rodrigo Borgia, znany jako papież Aleksander VI (pontyfikat w latach 1492-1503).
Một cuộc trưng bày ở Rome (tháng 10-2002–tháng 2-2003) nhan đề I Borgia—l’arte del potere (Dòng họ Borgia—Thủ đoạn chiếm quyền lực), tạo cơ hội để suy nghĩ về những đặc quyền mà các giáo hoàng tự nhận, đặc biệt cách mà Rodrigo Borgia, tức A-léc-xan-đơ VI (giáo hoàng 1492-1503), sử dụng.
Więc wysłałem ją do Dale'a Purves'a, który pracuje w Państwowej Akademii Nauk, i jest jednym z najlepszych na świecie neuronaukowców, a on powiedział, "To jest najbardziej oryginalna praca naukowa jaką kiedykolwiek czytałem" (śmiech) "i zdecydowanie zasługuje na szerszą ekspozycję".
Rồi tôi gửi nó cho Dale Purves, người làm viêc tại Viện Khoa Học Quốc Gia (National Academy of Science), một trong những nhà thần kinh học hàng đầu thế giới, và ông nói: "Đây là tài liệu khoa học nguyên bản nhất mà tôi đã từng đọc" -- (Tiếng cười) -- "và nó xứng đáng được quảng bá rộng rãi".
Ekspozycja w pewnym sensie dotyczyła właśnie tego zagadnienia.
Cuộc triển lãm nói về điều đó.
Badacze wyizolowali SRS z tkanki płucnej po przedłużonym okresie ekspozycji na jad węża i histaminę.
Các nhà nghiên cứu đã phân lập được SRS từ mô phổi sau một thời gian dài sau khi cho tiếp xúc với nọc rắn và histamin.
Muzeum składa się z trzech poziomów ekspozycji.
Bảo tàng được chia thành 3 phòng trưng bày.
Gdy ludzie angażują się w odbiór ekspozycji, powstaje więź emocjonalna. Nasze twarze łączą się z tysiącami lat.
Bạn hãy tưởng tượng là khi mọi người đang có những điệu bộ khác nhau ở trong bảo tàng, bạn sẽ cảm nhận được về một mối liên hệ cảm xúc, khuôn mặt của chúng ta cũng được kết nối với hàng ngàn hay hàng trăm ngàn năm trước.
Częściowo znajdziemy odpowiedź w tak zwanym efekcie czystej ekspozycji.
Một phần lý do đến từ một hiện tượng được các nhà tâm lý học gọi là "Hiệu ứng tiếp xúc thường xuyên".
Dnia 24 maja 1998 roku, podczas ekspozycji całunu, papież Jan Paweł II nazwał go „odbiciem pozostawionym przez umęczone ciało Ukrzyżowanego”.
Vào ngày 24-5-1998, trong khi tấm vải liệm được trưng bày, Giáo Hoàng Gioan Phao-lồ II gọi hình ảnh này là “vết in để lại bởi thân xác bị hành hạ của Đấng Bị Đóng Đinh”.
Potem nadszedł 11. września, przeżyłam szok i odwołałam ekspozycję, ale powolutku powróciła jako szklanka do połowy pełna, nie pusta, i traktowała o ochronie i bezpieczeństwie. jako szklanka do połowy pełna, nie pusta, i traktowała o ochronie i bezpieczeństwie.
Rồi vụ 11/ 9 xảy ra, tôi quá kinh hoàng nên đã hủy buổi triển lãm. rồi ý tưởng đó từ từ trở lại -- chậm rãi và đầy hứa hẹn và đó chính là sự bảo hộ.
Celem Enodi jest ekspozycja takich jak ja imigrantów pierwszej generacji, którym zarówno kraje dzieciństwa jak i kraje pochodzenia, a także kwestia "czarności" są bardzo bliskie.
Mục tiêu của Enodi là làm nổi bật thế hệ di cư đầu tiên như tôi, người mang mối liên kết với đất nước nơi họ lớn lên, và cả đất nước nguồn cội, với khái niệm gọi là "đen."
Co na swej ekspozycji pokazali Świadkowie Jehowy i z jaką reakcją obecnych się spotkali?
Nhân Chứng Giê-hô-va đã trình bày những gì tại quầy triển lãm của họ, và các đại biểu hưởng ứng thế nào?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ekspozycja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.