elektrolit trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elektrolit trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elektrolit trong Tiếng Ba Lan.

Từ elektrolit trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Chất điện giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elektrolit

Chất điện giải

noun

Spróbujemy podawać płyny i wyrównać poziom elektrolitów.
Chúng tôi sẽ cố gắng làm cho dịch thể và các chất điện giải cân bằng.

Xem thêm ví dụ

Więc żeby wytworzyć prąd, magnez traci dwa elektrony i staje się jonem magnezu, który z kolei migruje przez elektrolit, przyłącza 2 elektrony od antymonu, i miesza się z nim tworząc stop.
Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim.
W elektrolitach, na przykład w roztworach soli dysocjujących, są to jony.
Trong các chất điện phân, chẳng hạn như nước muối, các phần tử mang điện tích là các ion.
Jest zaopatrzony w stałe elektrody i elektrolit w formie roztworu wodnego soli.
Nó khớp với các điện cực thể rắn và chất điện phân, đó là một dung dịch muối.
Elektrolity sodu w ciele są rozcieńczane, co powoduje puchnięcie komórek.
Chất điện giải Natri loãng đi, khiến các tế bào phồng lên.
Elektrolitem nie jest wodny roztwór soli, lecz sól która została stopiona.
Chất điện phân không phải là dung dịch muối và nước, mà là muối tan chảy.
To pierwszy krok do stworzenia akumulatora, dwie elektrody, w tym przypadku, metale o różnej strukturze, i elektrolit, tu akurat sól rozpuszczona w wodzie.
Đây là điểm khởi đầu để thiết kế một bộ pin -- 2 điện cực, trong trường hợp này những kim loại có thành phần khác nhau và một chất điện phân, trong trường hợp này, muối tan trong nước.
Jeśli pozwolisz, aby elektrolity zaczęły tam buzować, zauważysz, że wartości będą rosnąć.
Đôi khi nếu bạn cho vào đó các chất điện giải thì sẽ có tiếng reo ở đó và chiếc vôn kế sẽ tiếp tục tăng lên.
Elektrolity dostają się do komórek i wydostają z nich poprzez kanały tworzone przez białka błony komórkowej zwane kanałami jonowymi.
Các chất điện giải đi vào và rời các tế bào qua các protein trên màng tế bào được gọi là các kênh ion.
Woda morska i elektrolit w baterii wytwarza, chlor gazowy.
Nước biển và chất điện phân trong nguồn điện tạo ra khí Clo
Ciągłe wymioty powodują brak równowagi elektrolitów, Co prowadzi do arytmii, co z kolei powoduje atak serca.
Các cơn nôn lặp đi lặp lại có thể gây ra mất cân bằng điện giải... rồi dẫn đến đau tim.
Więc żeby wytworzyć prąd, magnez traci dwa elektrony i staje się jonem magnezu, który z kolei migruje przez elektrolit, przyłącza 2 elektrony od antymonu, i miesza się z nim tworząc stop.
Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang- ti- moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim.
Mamy do picia coś z elektrolitami?
Chúng ta có cái gì uống cho đỡ khát không?
Na przykład z osocza — jednego z czterech podstawowych składników krwi — można otrzymać: wodę (około 91 procent objętości osocza), białka (około 7 procent), obejmujące albuminy, globuliny i fibrynogen, oraz inne substancje (około 1,5 procent), takie jak substancje odżywcze, hormony, gazy, witaminy, produkty przemiany materii i elektrolity.
Thí dụ, huyết tương, một trong bốn thành phần chính của máu, có thể chia thành những chất sau đây: nước, khoảng 91%; các protein, chẳng hạn như albumin, globulin và fibrinogen, khoảng 7%; và những chất khác, chẳng hạn như chất dinh dưỡng, hormon, các chất khí, vitamin, chất thải và chất điện phân, khoảng 1,5%.
Spróbujemy podawać płyny i wyrównać poziom elektrolitów.
Chúng tôi sẽ cố gắng làm cho dịch thể và các chất điện giải cân bằng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elektrolit trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.