elektryka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elektryka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elektryka trong Tiếng Ba Lan.
Từ elektryka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là điện, điện năng, thể loại, Điện, điện lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elektryka
điện(electricity) |
điện năng(electricity) |
thể loại(electricity) |
Điện(electricity) |
điện lực(electricity) |
Xem thêm ví dụ
Teraz instalacja wodno- kanalizacyjna, elektryka, ogrzewanie, wentylacja i klimatyzacja, a na koniec ocieplanie. Chúng tôi sau đó đưa vào hệ thống ống nước, điện và hệ thống sưởi, điều hòa và thông gió ( HVAC ), và cách nhiệt. |
W naszej grupie jest elektryk. Kiedy zauważa, że jego rozmówczyni ma w pracy zepsute urządzenie, proponuje naprawę. Khi nói chuyện với một phụ nữ, một anh trong nhóm chúng tôi là thợ điện đã để ý thấy có dụng cụ điện bị hư tại nơi bà làm việc và đề nghị giúp sửa nó. |
Nie, to coś z elektryką. Chắc là do bình sạc. |
Jego ojciec David Efron jest inżynierem elektryki, a matka, Starla Baskett, pracowała jako sekretarka w tej samej elektrowni, co mąż. Bố Zac là ông David Efron là kĩ sư điện, còn mẹ Zac- bà Starla Baskett, nguyên là thư ký. |
Poza tym nie ukończył jeszcze nauki w zawodzie elektryka. Ngoài ra, anh chưa học xong nghề điện. |
W roku 1931, mając 15 lat, zostałem ochrzczony. Tego samego roku zmarła moja mama, a ja skończyłem szkołę i zacząłem uczyć się zawodu elektryka. Tôi làm báp têm lúc 15 tuổi vào năm 1931, năm mà mẹ tôi mất, và tôi rời mái trường để trở thành thợ điện tập sự. |
Kierownictwo obozu respektowało moją chrześcijańską postawę i przydzieliło mi pracę niezwiązaną z wojskiem — najpierw byłem stolarzem, a potem elektrykiem. Viên chỉ huy tại đây tôn trọng lập trường tín đồ Đấng Christ của tôi và giao cho tôi công việc không liên hệ đến quân sự—lúc đầu là thợ mộc rồi thợ điện. |
Do budynku na przeciwko weszła ekipa elektryków. Tôi nhìn thấy một tên thợ điện vào tòa nhà đó. |
Pomagał nam elektryk, który od 40 lat mieszkał w tej kolonii. Ông thợ điện giúp chúng tôi là một người đã ở trong trại đó được 40 năm. |
Teraz ma plan, aby zostać elektrykiem i naprawiać silniki taksówek, którymi jeździł przez wiele lat. Bây giờ anh hy vọng sẽ trở thành một người thợ điện, sửa các loại xe taxi nhỏ mà anh đã lái trong nhiều năm. |
Uczestnicy przechodzą szkolenia, aby zostać mechanikami, analitykami systemów komputerowych, konsultantami administracyjnymi, sanitariuszami, technikami systemów informatycznych, pielęgniarkami, pracownikami szpitali, programistami komputerowymi, inżynierami komputerowymi, projektantami mody, księgowymi, elektrykami, nauczycielami języka angielskiego, piekarzami, administratorami hotelowymi i projektantami graficznymi — wymienię tylko parę zawodów. Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi. |
„Żeby zdobyć dyplom elektryka, musiałem jeszcze odbyć praktykę. Anh cho biết: “Để có chứng chỉ thợ điện, tôi phải qua một thời gian thực tập. |
Cóż, to dom z lat trzydziestych, gruntownie wyremontowany, ale bez uziemienia w elektryce? Đây là nhà năm 1930, nhưng nó được tu sửa lại mà không lắp thiết bị chống rò điện. |
Ja zaś wiedziałem, że to była awaria elektryki — poważna, ale nie tragiczna w skutkach usterka. Tuy nhiên, tôi biết đó chỉ là do điện bị hỏng—nguy hiểm nhưng không gây tử vong. |
Elektrycy, hydraulicy, inżynierowie, piloci i chirurdzy — wszyscy oni polegają na tych prawach podczas wykonywania swojej pracy. Những người như thợ điện, thợ sửa ống nước, kỹ sư, phi công và bác sĩ phẫu thuật đều phụ thuộc vào những quy luật ấy để thực hiện công việc của mình. |
Mówiła, że naprawiasz jej elektrykę. Bà ấy nói cậu làm giúp mấy công việc sửa điện. |
Dzwonił elektryk. Người nhận thầu phần điện đâm phải 1 con hươu tối qua. |
Człowiek ten może być na przykład elektrykiem, stolarzem lub malarzem. Có thể người chồng này giỏi nghề thợ điện, thợ mộc, hoặc thợ sơn. |
Czy był elektryk? Thợ điện tới đây chưa? |
Steinmetz, geniusz pierwszej wody, gdy chodziło o elektrykę, zupełnie nie sprawdzał się jako dyrektor działu kalkulacji. Steinmetz là một thiên tài bậc nhất về điện học, nhưng hoàn toàn bất tài trong công việc chỉ huy một phòng kế toán. |
Musieliśmy wymienić rozrusznik i elektrykę. Chúng tôi phải thay động cơ và vài thiết bị điện... |
Na przykład gdy pewien pracodawca zapytał Świadka będącego elektrykiem, czy mógłby na stałe pracować po godzinach, ten odmówił. Chẳng hạn, khi ông chủ mời một Nhân Chứng là thợ điện thường xuyên làm thêm giờ, trong trường hợp này người nhân viên từ chối lời mời. |
To wspaniały człowiek. 54 letni elektryk, który dotknął niewłaściwego przewodu i doznał tak poważnych oparzeń obu rąk, że trzeba było je amputować przy ramionach. Ông ấy đúng là được thánh thần phù trợ-- 54 tuổi làm nghề gác đường rày, ông chạm nhầm vào dây dẫn hai cánh tay bị bỏng nặng Họ phải tháo tay từ bả vai. |
Są przebrani za elektryków. Cả 2 đều mặc đồng phục của công ty điện lực. |
Kelner Max zna elektryka, który podłącza królika. Max hầu bàn có quen tay kỹ sư đấu dây cho con thỏ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elektryka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.