emeryt trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emeryt trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emeryt trong Tiếng Ba Lan.
Từ emeryt trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Hưu trí, người về hưu, nhà trọ, nhà nghỉ, lương hưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emeryt
Hưu trí(pensioner) |
người về hưu
|
nhà trọ
|
nhà nghỉ
|
lương hưu(pensionary) |
Xem thêm ví dụ
5 Uczyń swym celem służbę pełnoczasową. Nad podjęciem służby pionierskiej powinni się poważnie zastanowić młodzi kończący naukę w szkole średniej, gospodynie domowe i emeryci. 5 Vươn tới công việc phụng sự trọn thời gian: Các em tốt nghiệp trung học, các chị nội trợ và bất cứ người nào về hưu nên suy nghĩ nghiêm chỉnh về công việc tiên phong. |
Rozumiem, że sprawa zadźgania emeryta trochę się ślimaczy. Tôi hiểu là vụ giết ông già hưu trí đang tiến triển khá chậm. |
W moim okręgu wyborczym są emeryci. Ở quận của tôi có nhiều người về hưu. |
Jak już skończę, będę emerytem w... Miami. Khi tôi đã đạt được điều mình muốn, Tôi muốn ẩn dật đâu đó như ở Miami. |
My, emeryci, powinniśmy się trzymać razem, prawda? Này chúng ta là 2 người đã giải nghệ phải ở bên nhau chứ? |
W pewnym państwie, gdzie obowiązuje ostry zakaz działalności Świadków Jehowy — a liczba pionierów w takich krajach stale się zwiększa — służbę pełnoczasową pełnią przeważnie emeryci, młodzi ludzie zatrudnieni na nocnej zmianie oraz matki z małymi dziećmi, zwolnione ustawowo od pracy świeckiej. Trong vài xứ nơi mà công việc của Nhân-chứng Giê-hô-va bị ngăn cấm, những người khai thác—và số người khai thác lẽ thật càng ngày càng tăng tại những nước này—thường là những người đã về hưu, những người trẻ tuổi có việc làm ban đêm, những bà mẹ (với con nhỏ) đã được chính quyền cho phép ở nhà không phải đi làm. |
W 2010 roku, dwóch zatrudnionych na jednego emeryta w USA. Năm 2010, 2 công nhân trên 1 người nghỉ việc ở Mỹ |
6 Wyśmienitą sposobność popierania spraw Królestwa ma wielu głosicieli, którzy są rencistami lub emerytami. 6 Những người hưu trí thường có nhiều cơ hội rất tốt để theo đuổi các lợi ích của Nước Trời. |
Odsetek emerytów bardzo szybko rośnie bo pokolenie baby boom wchodzi w wiek emerytalny. Và xảy ra theo một cách khác, số người ở tuổi nghỉ hưu tăng lên rất nhanh, rất nhanh. khi mà thế hệ được sinh ra sau chiến tranh giờ đã đến tuổi nghỉ hưu. |
Ale w rzeczywistości ten podział to bardzo rozmyty obraz tego co dzieje się naprawdę, ponieważ istnieje wiele trudności, jak np. opieka zdrowotna dla emerytów, czy pieniądze na badania naukowe, które są finansowane ze wszystkich części. và thật sự là trong cách kết hợp này mà chúng ta có cái nhìn tổng quan về điều gì đang diễn ra bời vì có rất nhiều vấn đề phức tạp như Medicaid và tiền nghiên cứu chảy qua những ranh giới này |
Wyobraźcie sobie belgijskich emerytów. Ktoś puka do drzwi. Tưởng tượng bạn là một hộ về hưu ở Bỉ, và ai đó đến trước cửa nhà bạn. |
Tacy „emeryci” mogli jednak dobrowolnie pomagać innym Lewitom. Tuy nhiên, họ có thể tình nguyện trợ giúp những người Lê-vi khác. |
i każdy, od stażystów po emerytów, po zdaniu egzaminu może pomagać jako doradca podatkowy. Bệnh viện đăng kí làm nơi kê khai thuế, và mọi người, từ sinh viên y đến người nghỉ hưu có thể tình nguyện giúp khai thuế sau khi vượt qua một bài kiểm tra IRS. |
Jednak emeryci są ponoć bardzo szczęśliwi, a bezrobotni nieszczęśliwi i przygnębieni. Nhưng người về hưu, theo báo cáo cho biết, lại rất rất hạnh phúc, trong khi những người thất nghiệp thì cực kỳ không hài lòng và chán nản. |
W Nowym Orleanie najbardziej bezradne były kobiety i emeryci. Ở New Orleans, những hộ gia đình chỉ toàn người già hoặc phụ nữ nằm trong số những thành phần dễ bị tổn thương nhất. |
Jako emeryt zarabia więcej niż jako pracownik. Họ đã làm ra tiền ngay cả khi đã nghỉ hưu nhiều hơn cả lúc đi làm. |
Podobni do nich są wszyscy, którzy zmieniają swoją ścieżkę kariery: weterani, żony wojskowych, emeryci rezygnujący z emerytury, czy powracający do kraju ekspaci. Liên quan chặt chẽ đó là những người chuyển đổi nghề nghiệp: cựu chiến binh, các cặp vợ chồng quân nhân, những người sắp về hưu hay những người hồi hương. |
Jak podało w styczniu 1999 roku czasopismo The UNESCO Courier, według danych mieszczącego się w Paryżu Międzynarodowego Stowarzyszenia Uniwersytetów Trzeciego Wieku „na całym świecie działa ponad 1700 uczelni wyższych dla emerytów”. Theo báo The UNESCO Courier, số ra tháng 1 năm 1999, “Hội Đại Học Cao Niên Quốc Tế ở Paris” nói rằng “có trên 1.700 trường đại học cho người già trên thế giới”. |
Za chwilę staniemy się emerytami! Chúng ta sắp hưu rồi! |
W JOHANNESBURGU (RPA) Leslie i Caroline głosiły przez telefon mieszkańcom strzeżonego osiedla dla emerytów. Ở Johannesburg, Nam Phi, Leslie và Caroline thay phiên nhau làm chứng bằng điện thoại cho một nhóm người sống trong một ngôi làng người hưu trí được canh gác cẩn thận. |
Po drugie, planu przyciągania zdolnych ludzi, pokolenia Y, kobiet, również emerytów. Thứ 2, kế hoạch thu hút người tài: Thế hệ Y, phụ nữ, kể cả người nghỉ hưu. |
Szczęśliwi emeryci Những người về hưu hạnh phúc gây sự chú ý |
Emeryci wierzą, że przeszli na emeryturę z własnej woli, a młodym bezrobotnym wydaje się, że zostali do tego zmuszeni. Lý do ư, tôi nghĩ rằng, đó là vì những người về hưu tin rằng họ đã chọn để trở thành người về hưu, trong khi những người thất nghiệp trẻ cảm thấy áp lực đè nặng lên mình. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emeryt trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.