Empfehlung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Empfehlung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Empfehlung trong Tiếng Đức.
Từ Empfehlung trong Tiếng Đức có các nghĩa là lời khuyên, sự giới thiệu, giới thiệu, gợi ý, hội đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Empfehlung
lời khuyên(recommendation) |
sự giới thiệu(recommendation) |
giới thiệu(recommendation) |
gợi ý(suggestion) |
hội đồng
|
Xem thêm ví dụ
Hierzulande haben sich alle TV-Sender nun entschlossen, dieser Empfehlung zu folgen.“ Tôi hy vọng tất cả các cổ đông bỏ phiếu ủng hộ đề xuất này." |
Standardmäßig werden drei Empfehlungen angezeigt. Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất. |
Empfehlungen zur Verbesserung. Làm thế nào để nói lưu loát hơn? |
„Ich verlasse mich grundsätzlich nicht auf die Empfehlungen anderer, außer ich weiß ganz genau, dass jemand die gleichen Werte hat wie ich“ (Caitlyn). “Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc. |
Es ist für Älteste von Nutzen, Ideen und Empfehlungen untereinander auszutauschen. Các trưởng lão được lợi ích khi trao đổi ý tưởng và đề nghị. |
Wenn Ihre Kampagnen einige Wochen geschaltet wurden, sind genügend Daten erfasst, sodass individuelle Empfehlungen gegeben werden können: Sau khi chiến dịch của bạn chạy được vài tuần, các công cụ của chúng tôi sẽ có đủ thông tin để cung cấp cho bạn nhiều nội dung đề xuất được cá nhân hóa hơn: |
Sie sollten die Seite "Empfehlungen" regelmäßig besuchen. Chúng tôi khuyên bạn nên thường xuyên kiểm tra trang "Cơ hội". |
Im Folgenden sind die möglichen Status Ihrer Produkte sowie die jeweiligen Empfehlungen aufgeführt: Dưới đây là những trạng thái có thể xuất hiện cho một sản phẩm và những gì bạn có thể làm: |
Aber es ist der Mühe wert, selbst wenn wir jeweils nur e i n e Empfehlung umsetzen und unser regelmäßiges Familienstudium erst nach und nach verbessern können. Nhưng làm thế sẽ rất đáng công, dù mỗi lần bạn chỉ có thể áp dụng một lời đề nghị, và dần dần cải tiến chương trình học hỏi của gia đình bạn. |
Interessanterweise heißt es im Umschlagtext der 1971 mit Erläuterungen erschienenen Ausgabe der New American Standard Bible ebenfalls: „Wir haben darauf verzichtet, die Namen der Gelehrten als besondere Empfehlung zu erwähnen, weil wir glauben, daß sich Gottes Wort selbst empfiehlt.“ Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”. |
Welche drei Empfehlungen werden in Römer 12:12 gegeben? Ba lời khuyên nào được tìm thấy nơi Rô-ma 12:12? |
Du kannst mit "Mag ich" bewertete Videos entfernen und Playlists bearbeiten oder Playlists löschen, um die Empfehlungen und Suchergebnisse anzupassen. Bạn có thể xóa video đã thích và chỉnh sửa hoặc xóa danh sách phát để thay đổi nội dung đề xuất và kết quả tìm kiếm của mình. |
(Oktober). Wendest du die Empfehlungen an? (Tháng 10) Bạn có đang áp dụng những lời đề nghị này không? |
Empfehlungen zur Verbesserung der Kontoleistung sind mit einer gelben Glühbirne [Opportunities_yellow_bulb] gekennzeichnet und speziell auf Ihr Konto zugeschnitten. Cơ hội để cải thiện hiệu quả hoạt động tài khoản có thể nhận biết bằng biểu tượng bóng đèn màu vàng [Opportunities_yellow_bulb]. |
Wenn Sie Google Maps häufiger verwenden, erhalten Sie Empfehlungen für verschiedene Orte. Khi sử dụng Google Maps thường xuyên hơn, bạn sẽ thấy các kết quả phù hợp cho các địa điểm khác nhau. |
Welche Fragen erheben sich in bezug auf Empfehlung, und was hatte Paulus dazu zu sagen? Có những câu hỏi nào về sự giới thiệu hay gởi gắm, và Phao-lô đã nói gì về điều này? |
Empfehlungen können wir im Unterredungs-Buch unter dem Stichwort „Leiden“ finden, das ab Seite 272 behandelt wird; möglicherweise benutzen wir aber lieber die Einleitung auf Seite 13 unter der Überschrift „Ungerechtigkeit/Leid“. Chúng ta có thể tìm thấy những lời đề nghị trong sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning / Comment raisonner) dưới chủ đề “Sự đau khổ” nơi trang 393 (rs-E) [trg 374 (rs-F)], hoặc bạn có thể thích lời nhập đề nơi trang 12 hơn dưới chủ đề “Sự bất công / Đau khổ”. |
Empfehlungen: Hier finden Sie personalisierte Empfehlungen, mit denen Sie Ihre Einnahmen steigern. Cơ hội — khám phá các đề xuất tùy chỉnh có thể tăng thu nhập của bạn. |
Die oben aufgeführten Websites sind lediglich zu Informationszwecken verlinkt. Sie dienen nicht als verbindliche Empfehlung von YouTube. Các trang web trích dẫn trên chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin và YouTube không xác nhận chất lượng của các trang web này. |
Spenden, Empfehlungen. Quyên góp, quảng cáo. |
Es folgen einige Empfehlungen, die wir verwenden können. Đây là vài đề nghị mà bạn có lẽ muốn dùng. |
Wenn Sie bei der Analyse Ihrer Daten Empfehlungen oder Probleme entdecken, können Sie mit Bulk-Uploads sofort gezielt darauf reagieren. Với cách này, bạn có thể thực hiện ngay hàng loạt hành động đối với các vấn đề và cơ hội mà bạn nhận thấy trong dữ liệu của mình. |
Sie stützen ihre Empfehlungen auf das, was in Gottes inspiriertem Wort gesagt wird, und der heilige Geist läßt sie erkennen, ob jemand, der für eine Ernennung in Betracht gezogen wird, den biblischen Erfordernissen entspricht. Họ dựa vào Lời được soi dẫn của Đức Chúa Trời mà đề cử, và thánh linh giúp họ nhận biết một anh có hội đủ những đòi hỏi của Kinh Thánh để được bổ nhiệm hay không. |
Und doch, auch im Zeitalter von Google und TripAdvisor und Amazon Empfehlungen, verlassen wir uns immer noch am meisten auf Experten -- insbesondere wenn es um sehr viel geht und die Entscheidung wirklich wichtig ist. Nhưng vẫn vậy, thậm chí ở thời kì của Google và TripAdvisor và Amazon Recommends, các chuyên gia vẫn là đối tượng mà chúng ta dựa vào nhiều nhất -- đặc biệt khi mức độ liều lĩnh cao và quyết định thực sự quan trọng. |
Nachfolgende Empfehlungen können von Nutzen sein. Những đề nghị sau đây có thể hữu ích đối với bạn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Empfehlung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.