en el cual trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en el cual trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en el cual trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en el cual trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đâu, ở chỗ nào, ở̛ đâu, ở đâu, vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en el cual

đâu

(where)

ở chỗ nào

(where)

ở̛ đâu

(where)

ở đâu

(where)

vào

(in)

Xem thêm ví dụ

6 Un segundo terreno en el cual se debe honra es el de nuestros lugares de empleo.
6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc.
Es un lugar difícil en el cual colocar a tu mente.
Đó là một " nơi khó " để " đặt " tâm trí bạn vào.
En esta gráfica les muestro el monto en el cual las personas se detenían.
Trong biểu đồ này, tôi sẽ cho các bạn thấy họ dừng lại ở những tỷ lệ nào.
Quiere construir un templo en el cual ponerla.
Và ông muốn xây một đền thờ để cất hòm giao ước trong đó.
Del tipo romántico, del tipo en el cual cuanto más conoces al pescado, más amas al pescado.
Một kiểu lãng mạn, kiểu mà khi các bạn càng biết thêm về em cá của mình, bạn càng yêu em ấy.
Dios dio al primer hombre, Adán, y a su mujer un Paraíso en el cual vivir.
Đức Chúa Trời đã đặt A-đam, người đầu tiên, và vợ người ở trong một địa-đàng.
¿Tiene algún lugar en el cual pueda cambiarme, Mayor?
Chào mừng ngài Đại tá. Tôi có thể thay quần áo ở đâu?
* ¿Qué tiene de particular el tiempo en el cual estos siervos son llamados a trabajar?
* Điều gì là độc đáo về thời gian khi các tôi tớ này được kêu gọi phải lao nhọc?
Oro en el cual una serpiente se crio.
Thứ vàng mà một đại xà đã bao năm ấp ủ.
En el cual Carnevale invitó espectadores a una galería vacía y cubrió la fachada vidriada frontal con carteles.
Carnevale mời người xem vào một phòng trưng bày trống, và phủ lên bức tường kính phía trước bằng áp phích.
Y este fue un período en el cual fracasamos estrepitósamente.
Và đó là gian đoạn mà chung tôi thất bại thảm hại.
Hubo un tiempo en el cual la gente hacía cosas atrevidas para abrir las fronteras.
Đã có một lần khi con người thực hiện những điều dũng cảm để mở ra biên giới.
“A veces, el mundo puede ser un lugar atemorizante en el cual vivir.
“Thế gian đôi khi có thể là một nơi khủng khiếp để sống.
Al proceso en el cual una célula se muere por falta de oxigeno se conoce como " infarto ".
Tiến trình mô bị chết đi do mất oxygen đuợc gọi là nhồi máu
El mundo puede ser un lugar difícil y desafiante en el cual vivir.
Thế gian có thể là một chỗ gay go và khó khăn để sống.
Cada vez más se nos ofrece un régimen en el cual reina la sensación y no la historia.
Chúng ta đang được phục vụ một chế độ "ăn kiêng" mà sự cảm giác là chủ chốt, chứ không phải nội dung.
¿No sé esto sin necesidad de conocer un estado en el cual no haya conflicto?
Tôi không biết điều đó, nếu không biết một trạng thái khi không có xung đột hay sao?
Utilicen al que les habla como un espejo en el cual ustedes se vean ahora.
Ngay lúc này hãy sử dụng người nói như một cái gương mà trong đó bạn thấy chính bạn.
Así es como se ve el equipo para el primer modelo en el cual tienen acceso al auto.
Đây là những gì mà họ thiết lập cho mô hình đầu tiên, nơi bạn có thể có quyền truy cập vào xe hơi.
Y ese fue el punto en el cual mi tutor de proyecto me dijo, "¡Mira!
Đây là điểm mà giáo sư hướng dẫn của tôi nói rằng, "Whoa!
* Después de terminar la actividad, escoge, con espíritu de oración, un atributo en el cual concentrarte.
* Sau khi kết thúc sinh hoạt, hãy thành tâm chọn ra một thuộc tính để tập trung vào.
Su familia tenía un lugar pacífico en el cual celebrar su vida y lamentar su muerte.
Gia đình bé đã có một nơi an bình vừa để ăn mừng sự sống và khóc thương cái chết của bé
Ese es el momento en el cual tienes que orar más.
Đó là lúc mà các anh chị em cần phải cầu nguyện nhất.
Ese era el mundo en el cual nací”.
Đây là thế giới mà tôi được sinh ra”.
Había un gran salón de peluquería en el cual un día entró Catherine para hacerse arreglar el pelo.
Một hôm Catherine vào một phòng uốn tóc sang trọng để sửa tóc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en el cual trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.