What does bến tàu in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word bến tàu in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use bến tàu in Vietnamese.
The word bến tàu in Vietnamese means wharf, dock, haven. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word bến tàu
wharfnoun (man-made landing place jutting out to water) Sĩ quan bị hạ, đường bến tàu Nicholls. Officer down, nicholls wharf. |
docknoun Những người kỹ sư vẽ ra các kế hoạch cho bến tàu mới. The engineers drew up plans for a new dock. |
havennoun |
See more examples
Chúng ta ở ngay trên đường từ hộp đêm ra bến tàu. We're literally on the way from the clubs to the L. |
Không phải là cái xác ở bến tàu đang làm ăn với bố cháu đó sao? Well, wasn't the swamp thing on the dock in business with your dad? |
Họ sẽ đợi tai tại bến tàu. They'll be waiting for me on the docks. |
Chủ bến tàu nhìn thấy con bé lén lên tàu. The dock master saw her sneak on board. |
Cantrell và tôi đã điều tra ở bến tàu. Cantrell and I made some inquiries at the docks. |
Sĩ quan bị hạ, đường bến tàu Nicholls. Officer down, nicholls wharf. |
Gần đây họ... họ yêu cầu ta mua 1 bến tàu địa phương ở gần... ở đâu? Well, only recently they... they demanded we purchase a local pier out near, uh, where... where was it? |
Chúng sở hữu bến tàu. They own the pier. |
Còn giờ, thỏa thuận bến tàu sao rồi? Now, what about the pier deal? |
Cái bến thoải mái và có đầy đủ các yếu tố của một bến tàu điện ngầm. This station has the same comfort, the same features as a subway station. |
Hãy đến bến tàu. Let's get down to the pier. |
Charles Luvet được tìm thấy đang nổi trên bến tàu ở Miami đêm qua. Charles luvet was found floating In a miami marina last night. |
Đưa ngựa ra bến tàu đi. Get the horses en route to the dock. |
7 giờ tối mai, bến tàu phía Đông. 7:00 tomorrow night on the East Dock. |
Hầu hết toàn là quanh các bến tàu. Mostly around the docks. |
Có 4 bến tàu trên đảo Marado, gọi là Sal-rae, Jari, Jangsi và Sinjak-no. There are four docks on Marado, called Sal-rae duck, Jariduck, Jangsiduck and Sinjak-no, respectively. |
Nó đang được vận chuyển qua bến tàu mới của Rand, Ward. It's being shipped in through the new Rand Pier, Ward. |
Và quản lý những tội phạm đi qua bến tàu. And administration of felons through the docks. |
Ngay sau khi anh rời đi, chúng tôi nhận được 1 cuộc gọi từ bến tàu Orlando. Soon after you left, we got a call from Orlando Metro. |
Viên hội thẩm ở cảng và bến tàu. Ports and harbour assessor. |
Cô ta làm ở quán Bradlees gần bến tàu. She works at the Bradlees down by the Marina. |
Hợp đồng bến tàu và Raj Patel. The pier deal and Raj Patel. |
Bến tàu ở kia. The docks are that way. |
Vậy là hắn ở đâu đó gần bến tàu Then he lives in the marina |
Tìm cả đầu bên kia bến tàu đi. Try all the way off the other side of the pier. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of bến tàu in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.