What does đức tính in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word đức tính in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use đức tính in Vietnamese.
The word đức tính in Vietnamese means virtue, quality, making. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word đức tính
virtuenoun Nhiều người không hiểu trọn vẹn ý nghĩa của đức tính. Many people do not fully understand the meaning of virtue. |
qualitynoun Ngài có các đức tính ấy và là nguồn tối hậu của cả ba đức tính nói trên. He possesses those qualities and is the ultimate source of all three. |
makingnoun verb Cha mẹ nên bày tỏ những đức tính nào để con cái dễ gần gũi? What qualities on the part of parents can make it easier for children to approach them? |
See more examples
▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt? ▪ What quality do you most need to work on in order to have potential as a marriage mate? |
6 Một đức tính khác đánh dấu người của Đức Chúa Trời là tính rộng lượng. 6 Another outstanding quality marking a man of God is his generosity. |
Các đức tính nào khiến Đức Giê-hô-va tỏ sự nhịn nhục? What qualities account for Jehovah’s being long-suffering? |
Đáng mừng thay, sự yêu thương cũng là đức tính nổi bật nhất của Ngài. Happily, love is also his dominant quality. |
Vun trồng những đức tính tín đồ Đấng Christ. Cultivate the qualities of a Christian personality. |
Ba đức tính thiết yếu Three Vital Qualities |
1, 2. (a) Người thờ phượng Đức Giê-hô-va được khuyến khích vun trồng đức tính nào? 1, 2. (a) What quality are Jehovah’s worshippers encouraged to cultivate? |
Đức tính này đòi hỏi một người biết nhìn nhận giới hạn của mình. This quality involves acknowledging our limitations. |
Nghĩ về những đức tính của Đức Chúa Trời Think About God’s Qualities |
Theo Herodotus, Cambyses là một "người đàn ông có gia đình hạnh phúc và đức tính trầm lặng". According to Herodotus, Cambyses was "a man of good family and quiet habits". |
Họ đã vun trồng một số đức tính tốt. They have cultivated a number of fine qualities. |
GHEN—có phải là một đức tính mà tín đồ Đấng Christ nên vun trồng không? JEALOUSY —is it a quality that Christians should cultivate? |
Vai trò của đức tính kiên trì The Role of Patience |
NHÂN TỪ —Một đức tính được biểu lộ qua lời nói và hành động Kindness —A Quality Expressed in Word and Action |
Làm như vậy, chúng ta có thể nhận ra một số đức tính của Ngài. By doing this, we can also discern some of his qualities. |
Và làm sao có thể bày tỏ đức tính này? And how can this quality be shown? |
"Đức tính quan trọng là khiêm tốn, và hãy đặt mình vào người khác để sống.". "Be humble, be simple, bring joy to others." |
3 Sự can đảm là một đức tính mạnh mẽ, dạn dĩ, dũng cảm. 3 Courage is the quality of being strong, bold, valiant. |
(1 Giăng 4:8) Vì thế chúng ta có đức tính này. (1 John 4:8) We love because God loves. |
Ngài bày tỏ những đức tính tuyệt diệu làm sao! (Genesis 2:7; 3:19) What marvelous qualities he displays! |
Đó là đức tính hay trạng thái của ai hay của vật gì tốt lành. It is the quality or state of being good. |
Những đức tính nào? What other qualities? |
Tình yêu thương—Đức tính thiết yếu Love —An Essential Quality |
Hinckley đã nói: “Một trong những giá trị lớn nhất ... là đức tính làm việc lương thiện. Hinckley has said: “One of the greatest values ... is the virtue of honest work. |
Đức tính chính của Đức Giê-hô-va là yêu thương, không phải nóng giận. Jehovah’s dominant quality is love —not anger. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of đức tính in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.