What does kính áp tròng in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word kính áp tròng in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use kính áp tròng in Vietnamese.
The word kính áp tròng in Vietnamese means contact lens, contact lenses, contact lens. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word kính áp tròng
contact lensnoun (thin lens placed directly on the eye) Có ạ, dung dịch rửa kính áp tròng và một cây bút Parker. Yes, contact lens solution and a Parker Rollerball. |
contact lensesnoun Tôi đang đeo kính áp tròng để tôi có thể thấy các bạn bây giờ. I'm wearing contact lenses now so that I can see all of you. |
contact lensnoun (lens worn directly on the eyeball) Có ạ, dung dịch rửa kính áp tròng và một cây bút Parker. Yes, contact lens solution and a Parker Rollerball. |
See more examples
Có ạ, dung dịch rửa kính áp tròng và một cây bút Parker. Yes, contact lens solution and a Parker Rollerball. |
Ngày 26 tháng 2 năm 2018, cô đã được chọn làm người mẫu của thương hiệu kính áp tròng Cooper Vision. It was announced on February 26, 2018 that she was selected to be the model of contact lens brand Cooper Vision. |
Nó có những thuộc tính giống như một kính áp tròng. It's got characteristics like a contact lens. |
Tôi còn đeo cả kính áp tròng được làm trong đơn đặt hàng của tôi. I even had contact lenses made in my prescription. |
Tôi có kính râm, thứ mà tôi phải dùng kính áp tròng mới thấy đường mà mặc. I got sunglasses, which I had to wear contact lenses in order to wear. |
Kính áp tròng với màn hình hiển thị HD dựng sẵn. Contact lenses with built-in HD displays. |
Em bình thường hay đeo kính áp tròng. I normally wear contacts. |
Cô ấy phải đeo kính áp tròng cứng để chữa bệnh. She has to wear gloves to neutralise it. |
Tôi không lấy kính áp tròng ra được. I can't get my contact lenses out. |
Kính áp tròng được đeo trực tiếp lên bề mặt của mắt. Contact lenses are worn directly on the surface of the eye. |
Cô đeo kính áp tròng đấy à? Are you wearing color contacts? |
Anh ấy đeo kính thường hay kính áp tròng? Does he wear glasses or contact lenses? |
Anh không biết em đeo kính áp tròng. I didn't know you wore contacts. |
Họ đưa tôi kính áp tròng. They gave me contact lenses. |
Kính áp tròng mà hiển thị AR hình ảnh đang được phát triển. Contact lenses that display AR imaging are in development. |
1 nón fedora và kính áp tròng màu, kính râm, mỗi lần che khuất... A fedora and colored contacts, sunglasses, each time obscuring- |
Một cành cây, một chiếc lá, kính áp tròng hay một cái gì đó? Like a twig, you know, or a branch, or a contact, or something. |
ĐÀN ÔNG NHÌN NHẬN THẾ NÀO VỀ PHẪU THUẬT THẨM MỸ, KÍNH ÁP TRÒNG, MÓNG TAY GIẢ, VÂN VÂN? HOW DO MEN FEEL ABOUT PLASTIC SURGERY, WEAVES, COLORED CONTACTS, FAKE NAILS, ET CETERA? |
Hợp chất này có thể gây hại cho đôi mắt, đặc biệt đối với những người đeo kính áp tròng. It can be very harmful to the eyes, especially for individuals wearing contact lenses. |
Bệnh này cũng có ở những người có khả năng kém bởi họ không đeo kính hoặc kính áp tròng. Some also include those who have a decreased ability to see because they do not have access to glasses or contact lenses. |
Bệnh nhân đeo kính áp tròng mềm thường được hướng dẫn để ngừng đeo từ 5 đến 21 ngày trước khi phẫu thuật . Patients wearing soft contact lenses are instructed to stop wearing them 5 to 21 days before surgery. |
Nhiều nhà khoa học đã làm việc trên kính áp tròng có khả năng khác nhau nhiều công nghệ những kỳ công. Many scientists have been working on contact lenses capable of many different technological feats. |
Màng nháy cũng bao phủ mắt và có vai trò như một loại kính áp tròng ở nhiều loài chim sống ở nước. The nictitating membrane also covers the eye and acts as a contact lens in many aquatic birds. |
Nếu quý vị nào đeo kính hoặc kính áp tròng, hoặc đã từng phẫu thuật khúc xạ bằng tia laser xin giơ tay lên? Could you put your hand up if you wear glasses or contact lenses, or you've had laser refractive surgery? |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of kính áp tròng in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.