What does lâu đài in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word lâu đài in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use lâu đài in Vietnamese.
The word lâu đài in Vietnamese means castle, mansion, palace, castle. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word lâu đài
castlenoun (fortified building) Lâu đài đã được xây vào lúc nào? When was the castle built? |
mansionnoun Cuối cùng, ông đến một lâu đài tráng lệ chính là điểm đến của ông. Finally, he came to a wonderful mansion, which was his destination. |
palacenoun Hắn đi từ lâu đài này sang lâu đài khác, đền này sang đền kia. He moves from palace to palace, temple to temple. |
castleverb noun (type of fortified structure built in Europe, Asia and the Middle East during the Middle Ages by nobility) Lâu đài đã được xây vào lúc nào? When was the castle built? |
See more examples
Hãy nhìn xuống dưới kia, dưới chân lâu đài. Take a look down there, at the foot of the castle. |
Lâu đài Aaargh. The Castle Aaargh. |
Không con người nào trong lâu đài này được. No human has ever entered this castle. |
Năm ngoái, Amabella có cả một lâu đài phao và một ảo thuật gia. Last year, Amabella had a jumping castle and a magician. |
Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá. If your visit is to claim my castle, Baron... you're too late. |
Năm 1583, ông được nhận lãnh địa 130.000 koku ở tỉnh Mino, và trở thành chủ lâu đài Ogaki. In 1583, he was given 130,000 koku in Mino Province, and became the lord of Ōgaki Castle. |
Vậy thì quay lại lâu đài và lấy tiếp đi. Then go back to court and pick up the next. |
Ngày qua ngày chúng tôi loanh quanh lâu đài Most days wejust lay around the castle |
Lâu đài thế kỷ 15 Sazeirat. The fifteenth century Château de Sazeirat. |
Lâu đài cho từng người à? Hmm? Castle for every man? |
Chào mừng đến với lâu đài [ Inmate ] Welcome to the castle, baby! |
Ta cần hàng phòng thủ cửa lâu đài. I need a defensive line for the palace gate. |
Nghe nói giải thưởng xổ số năm nay là lâu đài với phi cơ hả? The prize of the bingo competition consists of a castle and a plane, right? |
Bất cứ bóng ma nào xuất hiện trong lâu đài này, tôi sẽ bắt nhốt hết. Any ghost caught in the chateau will be immediately arrested. |
Ông chủ của lâu đài này. The master of this castle. |
Lâu đài công tước ngày nay là tòa án Pfalz (Oberlandesgericht). The ducal castle is now occupied by the high court of the Palatinate (Oberlandesgericht). |
Có một hình vẽ trên đó, nó ghi là hình của một lâu đài dễ thương. It had a drawing on it, of a " bonny castle ", it said. |
Họ có thể không xứng với dấu thập trên áo cậu, nhưng họ sẽ giữ được lâu đài. They may not be worthy of that cross you wear, but they'll hold the castle. |
Pasley biên tập lại "Lâu đài", được xuất bản năm 1982, và "Vụ án" năm 1990. Pasley was the editor for Das Schloss, published in 1982, and Der Process (The Trial), published in 1990. |
Hôm qua, lúc đi ngang qua lâu đài của MikhaiIovsky tôi đã nghe bọn trẻ cãi nhau: Yesterday I was walking by Mikhailovsky castle when I heard children arguing: |
Đó có phải là lâu đài không? Is it Kafka's Castle? |
Khi tôi đến lâu đài, tôi vẫn cảm nhận được tình yêu của họ. When I was at the castle, I could still feel their powerful love. |
Lâu đài thế kỷ 17 Souverain-Moulin. The seventeenth-century chateau of Souverain-Moulin. |
Nếu mi không chịu mở cửa, chúng ta sẽ dùng vũ lực chiếm cái lâu đài này! If you'll not open this door, we shall take this castle by force! |
Có lẽ khi nào cô sẵn sàng đi cáp treo tới lâu đài... Perhaps when you're ready to take the cable car to the castle... |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of lâu đài in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.