What does mũi in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word mũi in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use mũi in Vietnamese.
The word mũi in Vietnamese means nose, conk, snout, nose. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word mũi
nosenoun (protuberance on the face) Nếu mũi của cô ngắn hơn một chút, cô sẽ khá đẹp. If her nose were a little shorter, she would be quite pretty. |
conknoun |
snoutnoun Dreadnoughtus dài 85 feet từ mũi đến đuôi. Dreadnoughtus was 85 feet from snout to tail. |
noseverb noun (organ that smells and facilitates breathing) Nếu mũi của cô ngắn hơn một chút, cô sẽ khá đẹp. If her nose were a little shorter, she would be quite pretty. |
See more examples
Ngoài ra, chuột cái thông báo bạn tình khi nó đang bị động kinh bằng cách huýt sáo qua mũi. In addition, a female alerts males she is in estrus by whistling through her nose. |
Mũi tấn công của Hồng quân quá mạnh đến mức lực lượng phòng thủ của quân Đức, sư đoàn bộ binh số 123 - vốn phòng thủ trên một chiến tuyến dài 30 cây số - bị mất hai trung đoàn ngay lập tức. The drive of the Soviet forces was so strong that the defending German formation—123rd Infantry Division, which was covering a line of 30 km (19 mi)—had its forward two regiments overrun. |
Chúng vươn cao cần cổ khi cậu chùi những cái mũi mềm như nhung của chúng và những con mắt hiền hoà của chúng sáng lên. They arched their necks when he rubbed their velvety noses, and their soft eyes shone. |
Sợi dây phải chạm mũi ông. The string has to touch your nose. |
Mũi chúng, bạn có thể thấy nó đang xòe ra. Their nose, you can see his nose is flared right now. |
Cùng một người đã nói tôi biết anh muốn có bằng môi giới, cũng nói anh ngay thẳng như mũi tên. The same gentlemen that told me that you try to get your brokers license also told me that you're straight arrow. |
Sumru được tổ chức lại thành một "vùng mũi" mới của đế chế. Sumru was organized as a new "horn" of the empire. |
Saumarez, Verulam và Vigilant thuộc một đội, và Venus cùng Virago thuộc một đội khác đã chia thành mũi gọng kìm để đánh chặn. Saumarez, Verulam and Vigilant in one division and Venus and Virago in a second, were diverted to intercept. |
Fred không đả động gì đến những người khác và chủ yếu chĩa mũi dùi vào tôi. Fred mainly ignored the others and directed his challenges to me. |
Chiếc Aoba tiếp tục bị pháo kích đã quay mũi tàu về phía mạn phải né khỏi hạm đội của Scott và tạo ra một làn khói đặc khiến hạm đội của Scott nghĩ nó đang bị chìm. Aoba, continuing to receive damaging hits, turned to starboard to head away from Scott's formation and began making a smoke screen which led most of the Americans to believe that she was sinking. |
Một dạng tiếng Igbo chuẩn được phát triển năm 1972 dựa trên phương ngữ Owerri (Isuama) và Umuahia (như Ohuhu), tuy nhiên, ngôn ngữ chuẩn này bỏ đi sự mũi hóa và bật hơi trong các phương ngữ kia. A standard literary language was developed in 1972 based on the Owerri (Isuama) and Umuahia (such as Ohuhu) dialects, though it omits the nasalization and aspiration of those varieties. |
Sau thử nghiệm trên, năm 2006 một nhóm của NASA-Gulfstream Aerospace đã thử Mũi Yên tĩnh trên một máy bay F-15B 836. As a follow-on to SSBD, in 2006 a NASA-Gulfstream Aerospace team tested the Quiet Spike on NASA-Dryden's F-15B aircraft 836. |
Tôi từng bị lừa, bị che mắt, bị xỏ mũi. I had been duped, hoodwinked, bamboozled. |
Lấy cái xác đi ngay dưới mũi chúng ta. Took it right out from under our noses. |
Shigure quay mũi bỏ chạy, nhưng bị mất lái và chết đứng. Shigure turned and fled, but lost steering and stopped dead. |
Anh ở đây để cười thối mũi tôi à? You're here to rub my nose in it? |
Lavochkin La-160, còn gọi là Strelka(Mũi tên), là mẫu thử tiêm kích phản lực cánh xuôi sau đầu tiên của Liên Xô. The Lavochkin La-160, known as Strelka (Arrow), was the first Soviet swept-winged jet fighter research prototype. |
Vụ va chạm đã gây hư hại nghiêm trọng cho cả hai con tàu, khi mũi chiếc thiết giáp hạm đã đâm vào mạn phải Eaton ngay trước cầu tàu, xuyên qua đến mạn trái và làm vỡ lườn tàu. The collision caused serious damage to both ships, with the Eaton contacting the battleship's bow on the starboard side forward of the bridge, which crushed to port side and broke the keel. |
Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh. It's none of my business, but a power drill and some titanium bits will get you a lot further than that camera. |
Bỏ mũi tên ra. So your the Arrow. |
Hiệp định chuyển Lòng chảo Sông Red sang cho Hoa Kỳ bao gồm tây bắc tiểu bang Minnesota, đông bắc North Dakota, và mũi đông bắc South Dakota. The treaty transferred the Red River Basin to the United States, consisting of northwestern Minnesota, northeastern North Dakota, and the northeastern tip of South Dakota. |
Mũi tàu được sửa chữa tạm thời tại Malta. The bow was temporarily repaired at Malta. |
Các hòn đảo nhỏ không người ở nằm xung quanh Zakynthos được quản lý trong cùng một khu tự quản và đơn vị thuộc vùng là Marathonisi, Pelouzo và Agios Sostis tại vịnh Laganas, Agios Nikolaos gần bến cảng cùng tên ở mũi phía bắc, và Agios Ioannis gần Porto Vromi tại bờ biển phía tây. Minor uninhabited islands around Zakynthos included in the municipality and regional unit are: Marathonisi, Pelouzo, Agios Sostis in the Laganas bay; Agios Nikolaos, near the eponymous harbor on the northern tip; and Agios Ioannis near Porto Vromi on the western coast. |
Man, em nhìn thấy mũi của thằng ku đó không? Man, you see the kid on that nose? |
Nhìn chung, mũi nam giới thường lớn hơn mũi phụ nữ. On average the nose of a male is larger than that of a female. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of mũi in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.