What does người thay thế in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word người thay thế in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use người thay thế in Vietnamese.
The word người thay thế in Vietnamese means locum, alternate, commutator. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word người thay thế
locumnoun |
alternatenoun Ta không phải người thay thế cho anh trai ta. I am nοt an alternative tο my brοther. |
commutatornoun |
See more examples
Không, tôi có người thay thế đây này. No, I found a replacement. |
Ta cần người thay thế Ataman. We need somebody to take over for Ataman. |
Anh phải tìm người thay thế cho tôi." You've got to find a replacement for me." |
Ta không phải người thay thế cho anh trai ta. I am nοt an alternative tο my brοther. |
Phụ nữ mà hắn giết, họ có khả năng là người thay thế. Women he's killing, they're most likely a substitute. |
Được rồi, khi em quyết định, em biết đấy, giúp anh tìm người thay thế em. Okay, well, when you decide, just, you know, help me find a replacement. |
Thì người thay thế sẽ là cô Kendra Brooks. I am naming as her understudy kendra Brooks. |
Và chúng tôi cần người thay thế. And we need a replacement. |
Anh cần có chút niềm tin và để chúng tôi tìm người thay thế Giambi. You need to have a little faith and let us do the job of replacing Giambi. |
Họ đã rất khó khăn khi tìm người thay thế cậu. They're looking hard for your replacement. |
Chúng ta cần người thay thế quân lực của nhà Karstark. I need men to replace the Karstarks who marched home. |
Anh ấy chọn tôi làm người thay thế. He made me your alternate. |
Dù sao cũng ko tìm được người thay thế cho tôi I, uh, couldn' t find anybody to cover for me anyway |
Đừng quên tiến cử người thay thế. And don't forget your membership proposal. |
Tôi sẽ bắt đầu tuyển người thay thế Lancelot vào ngày mai. I intend to start the selection process for Lancelot's replacement tomorrow. |
Hitler đã cách chức Fromm và chỉ định Himmler làm người thay thế. Hitler removed Fromm from his post and named Himmler as his successor. |
Chúng ta phải tìm người thay thế. We need to replace him. |
Falcone sẽ tìm người thay thế hắn. Falcone'll just get someone to take his place. |
Bạn phải tìm ra ai đó sẵn lòng là người thay thế. Well, you have to find someone who is willing to be a surrogate. |
Anh vừa kiếm người thay thế, và chào tạm biệt cha em. I was just filling in my replacement, and saying bye to your dad. |
Lý Kim Sư nghỉ hưu vào năm 1996 và người thay thế là Lâm Á Lễ (Lim Ah Lek). Lee eventually retired in 1996 and was replaced as deputy president by Lim Ah Lek. |
Nhiều đội quân Mạc phủ dưới quyền Matsudaira Nobutsuna, người thay thế Itakura, đã sớm đến nơi. More shogunate troops under Matsudaira Nobutsuna, Itakura's replacement, soon arrived. |
Và hắn đã chán giết người thay thế. And he's done killing surrogates. |
Tôi đang tìm người thay thế, nhưng hiện giờ bọn chúng đắt lắm. I have been looking for a replacement, but they are very expensive at the moment. |
Tim người thay thế Oster. Find a replacement for Oster. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of người thay thế in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.