What does sáo in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word sáo in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use sáo in Vietnamese.
The word sáo in Vietnamese means flute, trite, commonplace, flute. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word sáo
flutenoun (woodwind instrument) Giống một cách hoàn hảo, nhưng anh không biết thổi sáo. It's a perfect likeness, but I can't play the flute. |
triteadjective Ý tôi là, điều này nghe có vẻ sáo mòn, I mean, it's kind of a trite thing to say, |
commonplaceadjective |
fluteverb noun (musical instrument of the woodwind family) Giống một cách hoàn hảo, nhưng anh không biết thổi sáo. It's a perfect likeness, but I can't play the flute. |
See more examples
Ngoài ra, chuột cái thông báo bạn tình khi nó đang bị động kinh bằng cách huýt sáo qua mũi. In addition, a female alerts males she is in estrus by whistling through her nose. |
Tôi bừng tỉnh như sáo, nhớ lại những gì Dill đã kể với tôi. I was wide awake, remembering what Dill had told me. |
Màn sáo cửa sổ cũng là một cạm bẫy tiềm ẩn thường gặp khác . Window treatment cords are another common , hidden pitfall . |
Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo. A favorite wind instrument of the Israelites was the flute. |
Con giết lũ sáo đá được không? Can I kill starlings? |
Trong một giấc mộng, Văn Vũ Vương và vị tướng nổi tiếng Kim Dữu Tín (Kim Yu-shin) đã xuất hiện trước Thần Vũ Vương và nói với ông: "Thổi sáo trúc sẽ làm bình yên thiên địa." In a dream, King Munmu and the famous general Kim Yu-shin appeared to King Sinmun and said to him: "Blowing on a bamboo flute will calm the heavens and the earth." |
Cậu cũng biết đấy, hắn ta luôn huýt sáo khi làm những việc khác. You know, he hums while he does other stuff too. |
Album còn có sự hiện diện của kèn cor Pháp và Anh; sáo và đàn hạc; piano, kèn đồng, dàn nhạc chơi dây; và một dàn hợp xướng dẫn đầu bởi Jessika Kenney. Also present is an upright bass trio; French and English horns; harp and flute duo; piano, brass, reed, and string ensembles; and a Viennese woman's choir led by composer and vocalist Jessika Kenney. |
Ngài chủ tịch đang đáp lại những tiếng huýt sáo từ đám đông CĐV. The chairman there answering the catcalls of the Derby crowd. |
Và theo tôi biết được từ những bạn Brazil thì ông ta chỉ là một cái máy sáo rỗng Ông ta có thể hủy hoại trận bóng hay nhất bằng những câu sáo rỗng lặp đi lặp lại. And what I understand from my Brazilian friends is that this guy is just a cliche machine. |
Một vài người huýt sáo giỏi. Some whistled well. |
Hãy chú ý liệu thực sự chúng có hiểu ý tôi không. (âm thanh huýt sáo). Let's see if they might actually understand what that means. |
Bây giờ, tôi không chơi sáo hay cla- ri- nét, thế nên tôi quyết định kết hợp các phím này với một công cụ mà tôi thường sử dụng: điều khiển từ xa của ti vi. Now, I don't play the flute or the clarinet, so I decided to combine these keys with an instrument I do play: the television remote control. |
Bà thường hát với Shirogane đệm sáo nhưng bà đã không còn hát được nữa vì cổ họng bị thương khi bà và Shirogane bị các Orgette tấn công. She used to sing with Shirogane but was forced to stop when they were attacked by Orgettes and her throat was injured. |
Đừng khách sáo thế. Don't be a stranger |
♪ Đừng cằn nhằn Hãy huýt sáo lên ♪ Don't grumble Give a whistle |
“Ngôn ngữ” huýt sáo không phải là nét độc đáo của riêng người Mazatec. Whistled speech is by no means unique to Mazatecs; other whistlers have been found in the Canary Islands, China, and Papua New Guinea. |
Và tuy mạo hiểm với việc dùng những từ khoa trương sáo rỗng, tôi cho đó là thiệt thòi của cả thế giới And at the risk of sounding grandiose, it is the world's loss. |
Họ huýt sáo nghiến răng mà rằng: “Nuốt được nó rồi. They whistle and grind their teeth and say: “We have swallowed her down. |
Tiếng sáo đã đưa cô đến đây sao? Did the music bring you here? |
Tuy nhiên, khi đến nhà ông, Chúa Giê-su “thấy những người thổi sáo và một đám đông ồn ào, huyên náo”, vì bé gái đã chết.—Ma-thi-ơ 9:18, 23. When Jesus arrived at the ruler’s house, however, he “caught sight of the flute players and the crowd in noisy confusion,” for the child had already died. —Matthew 9:18, 23. |
Thợ lặn A và thợ lặn B đều mang thiết bị thu phát âm thanh cơ động và chú cá heo này sẽ nghe âm thanh huýt sáo như tiếng huýt sáo, người thợ lặn sẽ nghe âm thanh này như tiếng huýt sáo dưới nước, nhưng cũng như một từ thông qua kênh truyền dẫn tương tự. So Diver A and Diver B both have a wearable computer and the dolphin hears the whistle as a whistle, the diver hears the whistle as a whistle in the water, but also as a word through bone conduction. |
( Tiếng huýt sáo ) ( Whistle ) |
21 Có lần nọ Giê-su đã so sánh người ta vào thời của ngài giống như “con trẻ ngồi giữa chợ, kêu-la cùng bạn mình, mà rằng: Ta thổi sáo mà bay không nhảy múa, ta than-vãn mà bay không đấm ngực buồn-rầu” (Ma-thi-ơ 11:16, 17). 21 Jesus once likened people of his time to “young children sitting in the marketplaces who cry out to their playmates, saying, ‘We played the flute for you, but you did not dance; we wailed, but you did not beat yourselves in grief.’” |
Giờ không cần khách sáo nữa, xin mời bước ra khỏi nhà ta. Now we've got the pleasantries out of the way, please leave my house. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of sáo in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.