What does sự hiểu nhau in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word sự hiểu nhau in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use sự hiểu nhau in Vietnamese.

The word sự hiểu nhau in Vietnamese means fellow-feeling, understand, understanding. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word sự hiểu nhau

fellow-feeling

noun

understand

verb

understanding

noun

See more examples

Chúng ta đã thật sự hiểu nhau phải không?
We really connected, didn't we?
Um... Chúng ta không thực sự hiểu nhau, nên sẽ thật dễ để quên những chuyện này đi... nhưng có gì đó giữa chúng ta.
We don't know each other, so it'd be easy to forget this but there's something between us.
Tao thật sự đéo hiểu sự khác nhau giữa Roth và IRA truyền thống là như nào.
I honestly don't get the difference between Roth and the traditional IRAs.
Vậy thì làm gì để giúp cho có tình yêu-thương và sự thông hiểu nhau dễ-dãi hơn?
How, then, are love and understanding promoted?
Khi gặp các vấn đề khó khăn, vì có sự hiểunhau, các cha mẹ sẽ tránh làm những việc nhỏ bé thành to lớn.
When difficulties arise, understanding why will help parents to avoid making great issues of minor things.
Thứ mười một, sự thông hiểu lẫn nhau là rất quan trọng.
Eleventh, it is very important to understand one another.
Mmm. Thật sự, chúng tôi hiểu nhau.
Actually, we got to really know each other.
Sự hiểu biết lẫn nhau sẽ đem tới hòa bình và tình anh em hữu nghị.
This will further peace and brotherhood through understanding.
Văn hóa Pākehā trở nên phổ biến hơn sau nội chiến với người Māori, rồi sau nhiều nỗ lực chính trị, kết hợp đa văn hóa và Hiệp Ước Waitangi, nó đã thành một phần của chương trình văn hóa trường học từ cuối thế kỷ 20, thúc đẩy sự hiểu nhau giữa người Māori và Pākehā.
Pākehā culture became prevalent after the wars, but after sustained political efforts, biculturalism and the Treaty of Waitangi became part of the school curriculum in the late 20th century, to promote understanding between Māori and Pākehā.
Ý tôi là hãy xem tôi cảm thấy thế nào khi tôi nhận được tin nhắn từ con gái -- nhưng nó không hiệu quả để tìm hiểu về nhau, để thực sự biết và hiểu nhau.
I mean, look at how I felt when I got that text from my daughter -- but they don't really work for learning about each other, for really coming to know and understand each other.
Quyền lực chiếu sáng đến từng góc xa của trái đất.Không phải cho lợi nhuận cao hơn. Mà cho sự thông hiểu nhau nhiều hơn giữa con người trên hành tinh vĩ đại này
The power to illuminate the far corners of the globe, not for higher profits, but for higher understanding between the people of this great planet
Hiểu được sự khác nhau giữa các thiết bị
Understand the difference between devices
Để chứng minh một người hiểu được sự khác nhau giữa tốt và xấu.
To prove that they understand the difference between good and evil.
Chúng tôi tổ chức những cuộc hội thoại thúc đẩy sự hiểu biết lẫn nhau và hy vọng sẽ làm thay đổi quan điểm.
We're hosting conversations that promote mutual understanding and hopefully change minds.
Ngày 1 tháng 10, Nightwish công bố thông qua trang Facebook của ban nhạc rằng họ đã chia tay với Olzon "trong sự hiểu biết lẫn nhau".
On October 1, 2012, Nightwish announced via their Facebook page that they were parting ways with Olzon.
Tại Bảo tàng Lịch sử Thiên nhiên Hoa Kỳ, chúng tôi tìm hiểu sự khác nhau giữa cá sấu châu Mỹ và cá sấu châu Phi.
At the American Museum of Natural History, we learned the difference between an alligator and a crocodile.
Đôi khi vấn đề nảy sinh là vì nhân cách khác nhau, sự hiểu lầm hay bất đồng ý kiến.
(Proverbs 12:18) Sometimes difficulties are fueled by personality clashes, misunderstandings, or differences of opinion.
Để hiểu sự khác nhau giữa Tỷ lệ thoát và Tỷ lệ số trang không truy cập cho trang cụ thể, hãy ghi nhớ những điểm sau:
To understand the difference between Exit Rate and Bounce Rate for a particular page, keep the following points in mind:
"Sự bất thông hiểu lẫn nhau giữa các dạng là nền tảng chính để xem chúng như những ngôn ngữ riêng biệt."
"The mutual unintelligibility of the varieties is the main ground for referring to them as separate languages."
Tìm hiểu thêm về sự khác nhau giữa số nhấp chuột và số phiên.
Learn more about the differences between clicks and sessions.
Eliot hiểu sự phụ thuộc lẫn nhau của giáo dục và doanh nghiệp.
Eliot understood the interdependence of education and enterprise.
Rồi bảo họ chia sẻ những sự hiểu biết của họ với nhau.
Then have them share their insights with each other.
Để hiểu sự khác nhau giữa lần đóng ấn đầu tiên và lần đóng ấn cuối cùng của những tín đồ được xức dầu, xin xem Tháp Canh ngày 1-1-2007, trang 30, 31.
For a discussion of the difference between the initial sealing of members of the anointed and their final sealing, see the January 1, 2007, issue of The Watchtower, pages 30-31.
Rằng để cho mọi người hiểu sự khác nhau giữa các sự lựa chọn Họ phải có khả năng hiểu ra kết quả tương ứng với mỗi sự lựa chọn và những kết quả đó cần được cảm thấy thật rõ ràng, thật sâu sắc
That in order for people to understand the differences between the choices, they have to be able to understand the consequences associated with each choice, and that the consequences need to be felt in a vivid sort of way, in a very concrete way.
Phong trào Đại kết đề cập tới những nỗ lực của các Kitô hữu hoặc các truyền thống giáo hội khác nhau nhằm phát triển mối quan hệ gần gũi và sự thấu hiểu lẫn nhau hơn.
The term ecumenical can refer to efforts by Christians of different church traditions to develop closer relationships and better understandings.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of sự hiểu nhau in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.