What does thị in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word thị in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use thị in Vietnamese.

The word thị in Vietnamese means samurai, decandrous persimmon. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word thị

samurai

noun (feudal Japanese warrior)

decandrous persimmon

pronoun

See more examples

Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
When I say if mayors ruled the world, when I first came up with that phrase, it occurred to me that actually, they already do.
Đô thị này có dân số 1.293 người (2003) và diện tích 307,93 km2 trong đó có 77,34 km2 là diện tích mặt nước.
The municipality had a population of 1,293 (2003) and covered an area of 307.93 km2 of which 77.34 km2 is water.
Các điều kiện khó khăn ở vùng nông thôn đã khiến hàng triệu nông dân tuyệt vọng kéo vào các thành phố đang phát triển nhanh chóng, cung cấp nhân lực cho công cuộc công nghiệp hoá và làm tăng nhanh số dân thành thị Nga chỉ trong vài năm.
The deteriorating conditions in the countryside drove millions of desperate peasants to the rapidly growing cities, fueling industrialization, and vastly increasing Russia's urban population in the space of just a few years.
Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở".
When you create your remarketing list, you'll be able to decide if it should be 'Closed' or 'Open'.
Thị trấn có cự ly 142 km (88 mi) về phía nam của Budapest.
It lies 142 km (88 mi) south of Budapest.
Tiền tố biểu thị số tháng cần điều trị; một chỉ số biểu thị liều liên tục (vì vậy 3 có nghĩa là ba lần một tuần) và không có chỉ số có nghĩa là liều dùng hàng ngày.
A prefix denotes the number of months the treatment should be given for; a subscript denotes intermittent dosing (so 3 means three times a week) and no subscript means daily dosing.
Trong thị trường chuyển nhượng mùa hè, HLV trưởng Sam Allardyce tiết lộ đạt được thoả thuận chuyển nhượng Diouf với mức giá chỉ 1 triệu bảng Anh.
During the summer transfer window, Blackburn manager Sam Allardyce revealed that Diouf was acquired for £1 million.
Một mảng của 1280 × 720 trên 16: 9 hiển thị có điểm ảnh vuông, nhưng một mảng của 1024 × 768 trên 16: 9 có điểm ảnh hình chữ nhật.
An array of 1280 × 720 on a 16:9 display has square pixels, but an array of 1024 × 768 on a 16:9 display has oblong pixels.
Chế độ miễn thị thực không áp dụng với người sở hữu hộ chiếu khẩn cấp hoặc tạm thời.
The visa-free facility does not apply to holders of emergency or temporary passports.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005.
The school overseer will conduct a 30-minute review based on material covered in assignments for the weeks of September 5 through October 31, 2005.
Phiên bản Lancer-B là phiên bản huấn luyện và phiên bản Lancer-C là phiên bản chiếm ưu thế trên không với 2 màn hình LCD MFDs, mũ hiển thị cho phi công và radar không chiến Elta EL/M-2032.
The LanceR B version is the trainer version, and the LanceR C version is the air superiority version featuring 2 LCD MFDs, helmet mounted sight and the Elta EL/M-2032 Air combat radar.
9, 10. (a) Chỉ thị nào của Đức Giê-hô-va đã thay đổi cuộc đời Nô-ê?
9, 10. (a) What command from Jehovah changed Noah’s life?
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
Sometime before the Tuesday evening meeting, the circuit overseer meets with the coordinator or another local elder to discuss any questions he has as a result of reviewing the records.
Từ này cũng xuất hiện trong các tên như Cheapside, Eastcheap và Chepstow: tất cả thị trường hoặc nơi giao dịch.
The word also appears in names such as Cheapside, Eastcheap and Chepstow: all markets or dealing places.
Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng.
This will display the data in aggregate in the chart and table.
Chính quyền thành phố cũng được điều hành bởi một thị trưởng, hội đồng, và ban thường trực.
Municipal administration is also conducted by a mayor, a council, and an executive.
Ngày 05 tháng 4: Một cuộc đụng độ xảy ra tại Laem Nông Ian, một khu vực diện tích 15 dặm về phía đông nam của thị trấn biên giới Thái Lan, sau 5 người Việt xâm nhập khoảng 875 mét vào Thái Lan.
4 April: A clash occurred at Laem Nong Ian, after five Vietnamese intruded about 875 yards into Thailand.
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng.
If we have an accumulation of older magazines, perhaps the service overseer or another elder can assist us to find effective ways to place them.
Vào năm 2017, đô thị này có dân số đô thị hơn 1.333.927, trở thành thành phố lớn thứ năm của Úc.
In 2017, it had a metropolitan population of more than 1,333,927, making it Australia's fifth-largest city.
Nếu một trong những quyết định đầu năm của bạn là kiểm soát tài chính và đem tiền tiết kiệm của mình đi đầu tư , thì bạn có thể nghĩ đến thị trường chứng khoán .
If one of your New Year 's resolutions is to take control of your finances and put some of your savings to work , you might be considering using the stock market to do that .
Bạn có thể sử dụng công cụ chọn loại chiến dịch để chuyển đổi dễ dàng giữa các chế độ xem báo cáo theo loại chiến dịch, như Mua sắm hoặc Mạng hiển thị.
You can use the campaign type selector to switch easily between reporting views by campaign type, like Shopping or Display Network.
Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng.
We were initially assigned to the circuit work in the state capital, but this joy was short-lived, as once again Floriano became very ill.
Thị trường mục tiêu thì rất hấp dẫn.
The target market is as tempting as it can get.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Dad wasn't a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn't able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision.
Trong Trung Quốc, thành phố đứng thứ hai về dân số toàn đô thị sau Thượng Hải và thứ ba về dân số trong thành thị sau Thượng Hải và Trùng Khánh.
Within China, the city ranked second in urban population after Shanghai and the third in municipal population after Shanghai and Chongqing.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of thị in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.