What does tinh xảo in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word tinh xảo in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use tinh xảo in Vietnamese.

The word tinh xảo in Vietnamese means delicate, exquisite, fine, sophisticated. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word tinh xảo

delicate

adjective noun

là những thứ nhẹ nhất, tinh xảo nhất.
are the lightest things, the most delicate things.

exquisite

adjective noun

Cháu nghĩ cái bình kia được chế tạo rất tinh xảo.
May I say that's an exquisite vase.

fine

adjective verb noun adverb

Kỹ năng thể chất , bao gồm kỹ năng hoạt động cơ bắp tinh xảo .
Physical skills , including fine motor skills .

sophisticated

adjective verb

Yeah, tôi tưởng nó chỉ là ứng dụng đơn giản nhưng nó thật sự tinh xảo khi dành cho nền tảng di động
Yeah, I thought it was a simple app, but it's a truly sophisticated build for a mobile platform.

See more examples

Kỹ năng thể chất , bao gồm kỹ năng hoạt động cơ bắp tinh xảo .
Physical skills , including fine motor skills .
Hiện tại, không phương pháp gia công nào đạt được trình độ tinh xảo như vậy.
No additive manufacturing today gets even close to this level of sophistication.
anh phải nhận ra đây là nguyên mẫu tinh xảo của một cỗ máy theo dõi tân thời.
If, 007, you'd ever bothered to read any memos sent from my department, you would realise this is a prototype of a sophisticated surveillance machine.
Một số tấm vải liệm có nhiều hoa văn tinh xảo.
Some of the material has been beautifully worked in varied designs.
Ở Jaisalmer có rất nhiều haveli tinh xảo được khắc từ cát kết.
In Jaisalmer there are many elaborate havelis carved from yellow sandstone.
Hãy che dấu sự yếu ớt bằng sự tinh xảo
Hide weakness in deftness.
Đồ tinh xảo của người Đức.
Good German craftsmanship
Hiện có các cánh tay robot rất tinh xảo trên thị trường.
There are a lot of really neat, very good robotic hands out there on the market.
Được chế tạo cực kì tinh xảo.
Exquisite.
Thật là đáng tiếc cho sự tinh xảo của căn phòng này.
Pity about the lovely decor.
Tay nghề thủ công thật tinh xảo.
This is extraordinary craftsmanship.
Trí tuệ sắc bén và tinh xảo
♫ and a mind so sharp and keen ♫
Cháu nghĩ cái bình kia được chế tạo rất tinh xảo.
May I say that's an exquisite vase.
Thật chính xác, tinh xảo đến từng chi tiết nhỏ.
The exactness, the attention to every conceivable detail.
Hiện có các cánh tay robot rất tinh xảo trên thị trường.
There are a lot of really neat, very good robotic hands out there in the market.
Một thứ tinh xảo hơn nhiều.
Something much more ingenious.
Thiết kế này trông rất tinh xảo, hai bên đối xứng với nhau như qua gương vậy.
It looks pretty serious, you see that doubled almost as if it's a kind of mirror.
Và ông đã gởi tặng vị đại công tước này một kính viễn vọng “tinh xảo”.
"And he sent the Grand Duke an ""exquisite"" telescope."
À, đây không phải là cái tinh xảo nhất mà tôi từng làm!
Well, it's not the neatest line I've ever set up!
Họ quay lại vì sự tinh xảo, những chi tiết.
They come back because of the subtleties, the details.
Và nó phải có tay, nghĩa là nó phải được chế tạo bằng tay một cách tinh xảo.
And it would have " hand " in that it would be greatly crafted.
Tay nghề thật tinh xảo.
Excellent workmanship.
Tinh xảo và y như đồ thật.
Detailed and just like the real thing.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of tinh xảo in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.