What does xoá in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word xoá in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use xoá in Vietnamese.
The word xoá in Vietnamese means wipe, erase, strike. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word xoá
wipeverb (erase a computer disk) Tao đã xoá nụ cười nham nhở của mày, phải không? I wiped that grin off your face, didn't I? |
eraseverb Tao sẽ để bọn nó xoá sổ mày khỏi thế giới này như là tẩy vết xăm ấy. I'll have you erase from this world just like this tattoo. |
strikeverb |
See more examples
Ông lưu ý rằng "kinh nghiệm của Việt Nam trong xoá đói giảm nghèo nên được chia sẻ rộng rãi hơn với các nước IDA có thu nhập thấp để những nước này có thể học hỏi từ thành công của Việt Nam trong việc giảm đói nghèo trong một khoảng thời gian tương đối ngắn." He noted that "the Vietnam experience in reducing poverty should be more broadly shared with other lower-income IDA countries, which could learn from its success in reducing poverty in a relatively short amount of time.” |
Mãi cho đến khi bước sang thế kỷ 19 những mập mờ đó đã được xoá bỏ đầu tiên, với việc xuất bản ấn phẩm "Lý thuyết của Trái đất" của James Hutton, trong đó ông nói với chúng ta rằng Trái Đất không cho thấy dấu vết của sự bắt đầu và không có viễn cảnh của một kết thúc; và sau đó, với việc in bản đồ Vương Quốc Anh của William Smith bản đồ địa chất quy mô quốc gia đầu tiên, cho phép chúng ta lần đầu tiên-- tiên đoán về nơi một số loại đá nhất định có thể xuất hiện. It wasn't until the turn of the 19th century that our blinders were removed, first, with the publication of James Hutton's "Theory of the Earth," in which he told us that the Earth reveals no vestige of a beginning and no prospect of an end; and then, with the printing of William Smith's map of Britain, the first country-scale geological map, giving us for the first time predictive insight into where certain types of rocks might occur. |
Không may là, thay vì chú trọng vào việc xoá đói giảm nghèo như bạn nghĩ tới, thì phương án chiến lược lại tập trung vào việc đào thải người nghèo. Unfortunately, instead of focusing on the eradication of poverty as you would expect, the strategy of choice focuses on eliminating the poor. |
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá Here you can add additional paths to search for documentation. To add a path, click on the Add... button and select the folder from where additional documentation should be searched. You can remove folders by clicking on the Delete button |
Coi này, tôi sẽ không yêu cầu anh đứng đằng sau dự luật này, chỉ đừng có công khai xoá sổ nó. And look, I'm not asking you to get behind the bill, just not to publicly trash it. |
Điều này rất quan trọng, bởi vì có rất nhiều trang vừa mới được tạo ra chỉ là những thứ rác cần được xoá bỏ, ví dụ ASDFASDF. This is really important because a lot of new pages are just garbage that has to be deleted, you know, "ASDFASDF." |
Chỉ mục băng đã được xoá Tape index deleted |
Xoá đi quá khứ lầm lạc Wiping the Slate Clean |
Ngày 18 tháng 6 năm 1992 Lực lượng phòng vệ Lãnh thổ Bosna tại Novi Travnik nhận được một tối hậu thư từ HVO gồm những yêu cầu xoá bỏ các định chế đang tồn tại của Bosna và Hercegovina, thành lập chính quyền của Cộng đồng Croatia của Herzeg-Bosna và tuyên bố trung thành với nó, hạ tầm của Lực lượng Phòng vệ Lãnh thổ phụ thuộc vào HVO và trục xuất những người tị nạn Hồi giáo, tất cả phải diễn ra trong 24 giờ. On June 18, 1992 the Bosnian Territorial Defence in Novi Travnik received an ultimatum from the HVO which included demands to abolish existing Bosnia and Herzegovina institutions, establish the authority of the Croatian Community of Herzeg-Bosnia and pledge allegiance to it, subordinate the Territorial Defense to the HVO and expel Muslim refugees, all within 24 hours. |
Một số người sử dụng khám phá này để tuyên truyền rằng chính phủ Xô viết đã tìm cách xoá sổ dân tộc Belarus, và dẫn tới một số nỗ lực tìm cách khôi phục độc lập. Some nationalists contend that this discovery is proof that the Soviet government was trying to erase the Belarusian people, causing Belarusian nationalists to seek independence. |
Cứ như thể là rửa tay dưới bất kỳ hình thức nào đều " xoá đi quá khứ lầm lạc " và loại bỏ những cảm giác còn lại và khả năng hợp lý hoá liên quan đến việc lựa chọn , Lee nói . It 's as if hand-washing in any form " wipes the slate clean " and removes the residual feelings and rationalizations associated with the choice , Lee said . |
Câu hỏi đầu tiên là có thể bạn sẽ xoá những ứng dụng này, và chúng ta liệu có đang làm điều đó ở thế giới phương Tây? The first is, can you delete these apps, and are we in the process of doing so in the Western world? |
Không thể đăng xuất cho đúng. Không thể liên lạc với bộ quản lý phiên chạy. Bạn có thể cố gắng ép buộc tắt máy bằng cách bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+Xoá lùi; tuy nhiên, ghi chú rằng phiên chạy hiện thời sẽ không được lưu khi máy bị ép buộc tắt Could not log out properly. The session manager cannot be contacted. You can try to force a shutdown by pressing Ctrl+Alt+Backspace; note, however, that your current session will not be saved with a forced shutdown |
Và còn thêm cả biểu tượng thùng rác để tăng tính trực quan và giảm bớt nỗi ám ảnh của việc xoá nhầm tệp. And the Mac added the trash can to make deleting files more intuitive and less nerve- wracking |
Anh đang xoá tội cho cô ta và Vadalos đấy. You're cleaning up for her and Vadalos. |
Việc xoá bỏ tên Hatshepsut, dù với bất kỳ lý do nào hay bất kỳ người nào ra lệnh, hầu như đã khiến bà biến mất khỏi các văn kiện lịch sử và khảo cổ Ai Cập. The erasure of Hatshepsut's name—whatever the reason or the person ordering it—almost caused her to disappear from Egypt's archaeological and written records. |
Xoá bỏ căng thẳng quân sự và loại bỏ đáng kể rủi ro chiến tranh Ngừng tất cả các hành vi thù địch Được thiết kế như một khu vực hòa bình ở phía tây bờ biển phía tây Thiết lập các biện pháp bảo đảm lẫn nhau quân sự thông qua các cuộc đàm phán cấp cao về quân sự 3. Elimination of military tension and substantial elimination of war risk Cease all hostile acts Designed as a peace zone in the western part of the west coast Establishment of military mutual guarantee measures through high-rank military-level talks 3. |
Xoá 20 năm của sự áp bức ra ngoài cửa sổ. Expunge 20 years of oppression out the window. |
Những mục được liệt kê bên cư cũng bị máy ảnh khoá (chỉ đọc). Vậy các mục này sẽ không bị xoá. Nếu bạn thực sự muốn xoá những mục này, hãy bỏ khoá chúng rồi thử lại The items listed below are locked by camera (read-only). These items will not be deleted. If you really want to delete these items, please unlock them and try again |
Nếu chỉ nhắm đến mục tiêu xoá bỏ nghèo đói cùng cực mà không chú ý đến việc bảo hiểm cho họ không bị nghèo trở lại thì cũng chẳng có ý nghĩa gì.” To have a goal of ending extreme poverty that doesn’t take into account keeping people from plunging back into poverty just doesn’t make sense.” |
Ngày 10 tháng 2 năm 2011, cựu Tổng thống Ai Cập, Hosni Mubarak, hứa hẹn xoá bỏ điều khoản hiến pháp có liên quan đến việc hợp pháp hoá Tình trạng Khẩn cấp nhằm làm hài lòng số lượng lớn người đang biểu tình yêu cầu ông từ chức. On 10 February 2011, the ex-president of Egypt, Hosni Mubarak, promised the deletion of the relevant constitutional article that gives legitimacy to State of Emergency in an attempt to please the mass number of protesters that demanded him to resign. |
Theo cáo buộc từ phương Tây, Chính phủ Việt Nam ủng hộ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, chống chính sách tôn giáo, trộm cắp đất đai, lạm dụng, và giam giữ các nhóm dân tộc thiểu số như người Hmong, người Thượng và người Khmer Krom bị lên án bởi Ủy ban Liên hợp quốc về Xoá bỏ Phân biệt chủng tộc ở Geneva trong kỳ họp lần thứ 80. Vietnamese government supported racism, anti-religious policies, land theft, abuse, and imprisonment against ethnic minorities like the Hmong, Montagnards, and Khmer Krom were condemned by the UN Committee on the Elimination of Racial Discrimination in Geneva during its 80th Session. |
Không thể xoá thẻ gốc Cannot delete Root Tag |
Hãy xoá hết các địa chỉ mail trực tuyến hoặc danh sách liên lạc trên điện thoại di động của bạn để không phải mất thời gian loại ra các địa chỉ mail cũ mà người khác không còn sử dụng nữa , hoặc gởi nhầm người bởi họ đã thay số di động của mình rồi . Clean out your online email address or contact list on your cell phone so you do n't have to waste your time sorting out old email addresses that people no longer use , or texting the wrong people because they changed their cell phone numbers . |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of xoá in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.