ενδιαφέροντα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ενδιαφέροντα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ενδιαφέροντα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ενδιαφέροντα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sở thích riêng, giải trí, hứng thú, hài hước, sự giải trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ενδιαφέροντα
sở thích riêng
|
giải trí
|
hứng thú(interest) |
hài hước
|
sự giải trí(pastime) |
Xem thêm ví dụ
Λόγω του ειλικρινούς, γνήσιου ενδιαφέροντος που έδειχνε γι’ αυτούς. Bởi vì ngài thành thật, chú ý thật sự đến họ (Mác 1: 40, 41). |
Πολύ ενδιαφέροντα πράγματα συμβαίνουν ανά τον κόσμο. Có những thứ rất tuyệt đang xảy ra trên toàn cầu. |
▪ Διαβάστε και σχολιάστε ένα ή περισσότερα εδάφια, προσαρμόζοντας την παρουσίασή σας στα ενδιαφέροντα και στις ανάγκες του ατόμου. ▪ Đọc và thảo luận một hoặc vài câu Kinh Thánh, trình bày sao cho phù hợp với mối quan tâm và nhu cầu của người đó. |
Τους εξωστρεφείς, για παράδειγμα, τους βρίσκω ενδιαφέροντες. Những người hướng ngoại, ví dụ, tôi thấy rất thú vị. |
22 λεπτά: «Να Επιλέγετε Άρθρα που Απευθύνονται σε Ανθρώπους με Συγκεκριμένα Ενδιαφέροντα». 22 phút: “Chọn lọc những bài nhắm vào sự chú ý rõ rệt của công chúng”. |
Αλλά εμείς θα πρέπει οπωσδήποτε να εκδηλώνουμε ένα πνεύμα ενδιαφέροντος, ένα πνεύμα που θέλει να δίνει. Nhưng chắc chắn chúng ta nên quan tâm và có lòng bố thí. |
(Εφεσίους 1:8) Παραδείγματος χάρη, ο απόστολος Παύλος νουθετεί τους συγχριστιανούς του: «Όσα είναι αληθινά, όσα είναι σοβαρού ενδιαφέροντος, όσα είναι δίκαια, όσα είναι αγνά, όσα είναι αξιαγάπητα, όσα έχουν καλή φήμη, όποια αρετή υπάρχει και ό,τι αξιέπαινο υπάρχει, αυτά να συλλογίζεστε». (Ê-phê-sô 1:8) Chẳng hạn, sứ đồ Phao-lô khuyên các tín hữu: “Phàm điều chi chân-thật, điều chi đáng tôn, điều chi công-bình, điều chi thanh-sạch, điều chi đáng yêu-chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân-đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”. |
Δεν ήταν όλα ενδιαφέροντα; Dù sao chuyện này vô cùng thú vị, phải không? |
Η εκδήλωση μετριοφροσύνης και προσωπικού ενδιαφέροντος με αυτόν τον τρόπο μπορεί να υποκινήσει τον οικοδεσπότη να σας ζητήσει να ξαναπάτε. Khi thấy chúng ta khiêm nhường và quan tâm đến cá nhân họ, có thể chủ nhà sẽ muốn anh chị trở lại thăm. |
(Μάρκος 9:43) Κάντε όποιες αλλαγές απαιτούνται σε σχέση με τη στάση ή τα ενδιαφέροντά σας. Hãy sửa đổi những gì cần phải sửa đổi về thái độ hoặc sở thích của bạn. |
Επίσης βρήκαμε μερικά ενδιαφέροντα πράγματα σχετικά με τα σύμβολα που χρησιμοποιεί ο κόσμος στα συνθηματικά του. Chúng tôi cũng khám phá vài điều thú vị về kí tự đặc biệt mọi người sử dụng trong mật khẩu. |
Θα πρέπει να δείξουμε σε αυτά τα παιδιά ενδιαφέροντα πράγματα. Chúng ta cần cho những trẻ em đó thấy những điều thú vị. |
Οι φίλοι μου ήταν νεαρά άτομα από την εκκλησία τα οποία είχαν πνευματικά ενδιαφέροντα και αποτέλεσαν μεγάλο στήριγμα για εμένα. Bạn bè tôi là những người trẻ trong hội thánh, những người biết quý việc thờ phượng Đức Chúa Trời. |
Αυτό εγείρει μερικά ενδιαφέροντα ερωτήματα που απασχολούν όλους όσους επιθυμούν να δουν έναν καλύτερο κόσμο. Vấn đề này đưa ra một số thắc mắc đáng chú ý đối với tất cả những ai mong ước một thế giới tốt đẹp hơn. |
Αντίθετα, επέτρεψε περίσσια ενδιαφέροντος. Thay vào đó nó nhận được vô số những sở thích, những mối quan tâm. |
Συγκεκριμένα , αποδίδει την ανάφλεξη του ενδιαφέροντός του στην κατηγορία στο πρώην υβριδικό ρέγγε-χιπχοπ άλμπουμ Ragga Muffin (2005) και το title track του, αποκαλώντας το "τελείως διαφορετικό" από τη mainstream μουσική. Đặc biệt, anh cho rằng album hỗn hợp reggae-hip-hop Ragga Muffin (2005) trước đây và ca khúc chủ đề của nó đã đốt cháy lên niềm yêu thích của anh với thể loại này, gọi nó là "hoàn toàn khác" so với dòng nhạc chính thống. |
Ο Σα Χουάνγκ και η Ρέιτσελ Μπινξ άντλησαν από τα κοινά τους ενδιαφέροντα της χαρτογραφίας, απεικόνισης δεδομένων, ταξιδιών, μαθηματικών και σχεδίασης, για να ιδρύσουν την Μέσου. Sha Hwang và Rachel Binx đã vẽ từ những sở thích chung trong vẽ bản đồ, mô phỏng số liệu du lịch, toán học và thiết kế, khi họ sáng lập Meshu. |
Λόγω του ενδιαφέροντος που εκδηλώθηκε, μερικές από αυτές τις μελέτες συνεχίζονταν μέχρι αργά τη νύχτα. Vì có sự chú ý, một số cuộc học hỏi ấy đã kéo dài đến khuya. |
Το να επιστρέφουμε γρήγορα μας δίνει τη δυνατότητα να οικοδομήσουμε πάνω στην προηγούμενη συζήτησή μας προτού καταφέρουν άλλοι να σβήσουν τη σπίθα του ενδιαφέροντος. Việc nhanh chóng trở lại viếng thăm giúp chúng ta tiếp tục cuộc nói chuyện trước khi người khác dập tắt sự chú ý của họ. |
2 Χρειάζεται να εκδηλώνουμε όλες τις πτυχές των καλών τρόπων, συμπεριλαμβανομένης της ευγένειας, του στοχαστικού ενδιαφέροντος, της καλοσύνης, της λεπτότητας και της διακριτικότητας. 2 Chúng ta cần phải biểu lộ tất cả các khía cạnh của phép lịch sự, kể cả tính lễ độ, tôn trọng, nhân từ, lễ phép và tế nhị. |
16 “Το να καρποφορούμε όσον αφορά κάθε καλό έργο” περιλαμβάνει επίσης τη φροντίδα για τις οικογενειακές μας υποχρεώσεις και την εκδήλωση ενδιαφέροντος για τους συγχριστιανούς μας. 16 “Nẩy ra đủ các việc lành” cũng bao hàm việc chu toàn các bổn phận trong gia đình và quan tâm đến anh em tín đồ. |
Ας απελευθερωθούμε - ειδικά στη Δύση - από το να σκεφτόμαστε για αυτό το τμήμα του κόσμου βάσει των συμφερόντων του πετρελαίου, ή βάσει του ενδιαφέροντος για την ψευδαίσθηση σταθερότητας και ασφάλειας. Hãy để mọi người -- đặc biệt là phương Tây -- không nghĩ về thế giới của chúng ta chỉ dựa trên những lợi nhuận từ dầu mỏ, hay những mối quan tâm về một ảo tưởng về an ninh và sự ổn định. |
Θα πρέπει να ικανοποιηθούν πλουσιοπάροχα τα ενδιαφέροντά του Cũng nên để thằng bé thỏa mãn đam mê của mình |
Κατ ́ ενδιαφέροντα τρόπο, διεξάγεται παράλληλα κάποια έρευνα στην κοινωνική ψυχολογία: κάποιοι ανασκόπησαν 208 διαφορετικές μελέτες κατά τις οποίες εθελοντές είχα κληθεί σε ένα ψυχολογικό εργαστήριο και μετρούσαν τις ορμόνες του στρες, την απόκρισή τους σε στρεσογόνες εργασίες. Thú vị là, một số nghiên cứu song song trên lĩnh vực tâm lý xã hội: một số người đã xem xét 208 nghiên cứu khác nhau trong đó tình nguyện viên được mời vào một phòng thí nghiệm tâm lý thông số về hooc- môn stress, những phản ứng của họ khi làm làm các yêu cầu khó, đều được ghi nhận lại. |
Και ένα από τα ενδιαφέροντα πράγματα σχετικά με την επιτυχία είναι ότι νομίζουμε πως ξέρουμε τι σημαίνει. Và một trong những điều rất thú vị về thành công đó là chúng ta nghĩ rằng chúng ta biết thành công là gì. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ενδιαφέροντα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.