enfes trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enfes trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfes trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ enfes trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tuyệt vời, tuyệt, xuất sắc, ưu, rất tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enfes
tuyệt vời(stunning) |
tuyệt(exquisite) |
xuất sắc(excellent) |
ưu(excellent) |
rất tốt(excellent) |
Xem thêm ví dụ
(Süleymanın Meselleri 7:16, 17) Kadın Mısır’dan gelen renkli örtülerle yatağını estetik bir şekilde hazırladı ve yatağa enfes kokulu mür, öd ağacı ve tarçın serpti. (Châm-ngôn 7:16, 17) Bà ta đã chuẩn bị giường cách mỹ thuật bằng vải nhiều màu từ xứ Ai Cập và xịt những hương thơm đặc biệt như một dược, lư hội và quế. |
Ağzı sulandıran rengârenk görüntüler ve iştah kabartan kokular insanı bu enfes yiyeceği tatmaya zorlayabilir. Sau khi “thưởng thức” mùi thơm và chiêm ngưỡng màu sắc đẹp mắt của món ăn, hẳn bạn muốn thử ngay. |
Her şey enfes olmuş. Mọi thứ thật là trang nhã. |
Bu güzel Asya ülkesinin tatları sizi, enfes bir lezzet dünyası olan Doğu yemeklerine doğru bir keşfe sürükleyebilir. Những món đặc sản của đất nước châu Á xinh đẹp này sẽ dẫn bạn vào một thế giới ẩm thực thú vị mà bạn có lẽ chưa khám phá hết, nền ẩm thực của phương Đông. |
Fakat arazi enfes. Nhưng vùng đất này thật tuyệt. |
Cennetteki Baba hayal edilebilecek her çeşit enfes yiyeceği sunarak çocukları için ruhsal bir ziyafet hazırlamıştır. Ama küçümseyiciler, bu ruhsal armağanların keyfini çıkarmaktansa, uzaktan gözlemde bulunup inançsızlık, kuşku ve saygısızlık dolu kupalarından yudum yudum içerek kendilerini tatmin ederler. Cha Thiên Thượng đã chuẩn bị cho con cái của Ngài một bữa yến tiệc thuộc linh, cung cấp mọi loại thức ăn tuyệt vời mà có thể tưởng tượng được—tuy nhiên, thay vì thưởng thức sự ban cho thuộc linh này, những người hoài nghi cảm thấy hài lòng để quan sát từ xa, tiếp tục chấp nhận thái độ hoài nghi, ngờ vực và vô lễ của họ. |
Mimari fotoğrafçılık -- başkalaşım hakkında konuşmuş olan Julius Schulman Kauffman House’un bu enfes ve ünlü fotoğrafını çekti. Nhiếp ảnh kiến trúc Julius Schulman đã nói về sự biến hình, lấy hình ảnh tuyệt vời này của Kauffman House Nhiếp ảnh kiến trúc là cực kỳ quyến rũ. |
Manzara enfes değil mi? Khung cảnh này không đẹp sao? |
Bu enfesti. Thật tuyệt vời. |
Enfes bir hanım, Irving. Cổ là một cô gái đáng giá, Irving. |
Enfesti! Ngon hơn rất nhiều! |
Hoş bir gülüşü, yumuşak bir teni ve enfes dudakları var. Anh ấy có nụ cười, làn da đẹp và đôi môi khêu gợi. |
Enfes görünen ellerin. Đôi tay ngon lành mượt mà của em: ) |
Başka bir deyişle, eğer bir veya daha fazla yemeği, potansiyel bir sevgili için enfes bir şekilde pişirebiliyorsanız, gelecekte tercih edilme şansınız daha fazladır, hatta o leziz yiyecekleri siz hazırlamamış olsanız bile. Nói khác đi, nếu bạn nấu được một hay nhiều bữa cơm cực ngon cho người mình để ý, thì rất có khả năng bạn sẽ có nhiều cơ may với người này, ngay cả nếu như bạn không nấu bữa cơm ngon kia. |
Orada şahane güzelliğe ya da enfes meyvelere sahip her ağaç vardı. Mọi cây có vẻ đẹp thú vị hoặc sinh quả ngon ngọt đều có ở đó. |
Özellikle de bu enfes elmalı brendiyle! Đặc biệt là, ly rượu táo này! |
Enfes de anlatıldı bu arada. Lối kể chuyện cũng hay. |
(Resullerin İşleri 14:17) Enfes bir yemek yediğinizde kendinizde bir canlılık hissetmiyor musunuz? (Công-vụ 14:17) Có bao giờ bạn cảm thấy tinh thần khoan khoái khi thưởng thức một bữa ăn ngon chưa? |
Çiçek tarhındaki enfes renk cümbüşü mü? Màu sắc rực rỡ của đủ loại bông hoa? |
5 $ eder mi bilmem ama enfes bir tadı var. Không biết có đáng 5 đô không, nhưng nó ngon thật. |
Çocuk sevinci nefistir ama daha da enfesi bir erkek çocuğun sevincidir. Huynh ra đời như vậy đấy. Huynh là toàn bộ hy vọng của bà ấy. |
Ne kadar da enfes bir melodi. Giai điệu thật say mê làm sao. |
Ayakkabıların enfes. Đôi giày của mày đẹp đấy. |
Ama sana bunları söylemeliyim çünkü bazen duyuyorum ki kendinden şüphe ediyormuşsun, ve kendinin gerçekte ne kadar muhteşem, ilham verici ve enfes olduğunu bilmiyor olabileceğini düşünmek çok kırıcı ve sen gerçekten... " ( Gülüşmeler ) ( Alkış ) Nhưng tôi phải nói với bạn vì đôi khi tôi nghe bạn nghi ngờ bản thân và thật đau lòng khi nghĩ bạn không biết mình tuyệt vời nhường nào, nhiều cảm hứng và thú vị làm sao và thành thực, thực sự, hoàn toàn... " ( Tiếng cười ) ( Vỗ tay ) |
Dean Koontz bu enfes –tesadüfi olduğunu sanmıyorum – Art Deco stilindeki ev sinemasını inşa etti. Dean Koontz đã xây rạp chiếu gia đình tuyệt vời, cái mà tôi không nghĩ nó ngẫu nhiên, mang phong cách Art Deco. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfes trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.