engagement trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ engagement trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engagement trong Tiếng Đức.
Từ engagement trong Tiếng Đức có các nghĩa là cố gắng, gắng sức, nỗ lực, 努力. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ engagement
cố gắng
|
gắng sức
|
nỗ lực
|
努力
|
Xem thêm ví dụ
Bei meinen Reisen um die Welt ist mir deutlich bewusst geworden, dass die Tausenden und Abertausenden von Ihnen, die derzeit weder Mann noch Kinder haben, ein unglaubliches Reservoir an Glauben, Talent und Engagement darstellen. Trong những chuyến đi của tôi trên khắp thế giới, tôi đã thấy rằng hằng ngàn hằng vạn các chị em hiện không có chồng hay con cái lại là một nguồn đức tin, tài năng và sự tận tâm lạ thường. |
Vielen Dank, Brüder und Schwestern, für Ihre Unterstützung, Ihren Glauben, Ihr Engagement und Ihre Gebete. Xin cám ơn các anh chị em về sự biểu quyết tán trợ, đức tin, lòng tận tụy và những lời cầu nguyện của các anh chị em. |
Vielen Dank, Brüder und Schwestern, für Ihre Unterstützung, Ihren Glauben, Ihr Engagement und Ihre Gebete. Xin cám ơn các anh chị em về sự biểu quyết tán trợ, đức tin, lòng tận tụy và những lời cầu nguyện liên tục của các anh chị em. |
Vielen Dank, Brüder und Schwestern, für Ihre Unterstützung, Ihren Glauben, Ihr Engagement und Ihre Gebete. Xin cám ơn các anh chị em về sự tán trợ, đức tin, sự tận tâm và những lời cầu nguyện của các anh chị em. |
Wer sich unserem Dank für die bemerkenswerten Leistungen und das Engagement dieser Brüder und Schwestern anschließen möchte, zeige es bitte. Những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với các anh chị em này về sự phục vụ xuất sắc và lòng tận tâm của họ, xin giơ tay lên. |
Wir danken Jehova dafür, dass ihr auch auf diesem Gebiet des heiligen Dienstes so viel Engagement zeigt. ‘Công sức vì tình yêu thương’ của anh chị trong những khía cạnh quan trọng này của việc phụng sự là một lý do nữa để chúng tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va! |
Ich war von dem tiefen Zeugnis dieses Mannes und seinem Engagement für das Evangelium sehr beeindruckt. Tôi rất cảm phục chứng ngôn sâu xa và sự cam kết với phúc âm của người này. |
Es geht darum, wie individuelles Engagement umgewandelt werden kann, durch die psychologischen und neurologischen Einsichten, die wir erhalten, wenn wir Menschen beim Spielen beobachten. Sự tham gia cá nhân có thể được biến đổi bằng các bài học thần kinh và tâm lý, chúng ta có thể học hỏi từ việc quan sát người khác chơi game. |
Sie benötigen echtes und anhaltendes Engagement, damit sie den Kreislauf der Gewalttat durchbrechen können und auf einen sicheren Kurs kommen, der zu Wohlstand führt.“ Họ cần một lời cam kết thật sự và lâu dài nhằm chấm dứt chu kỳ của bạo lực, và đưa họ đến một đường lối bình an thịnh vượng”. |
Als sie die Armut, Unterentwicklung und Verletzung der Frauenrechte in ihrem Heimatdorf bemerkte, war dies der Impuls für ihr lebenslanges Engagement, die Rechte der Frauen in China zu verbessern. Do nhìn thấy sự nghèo đói, kém phát triển và tình trạng vi phạm quyền của phụ nữ trong ngôi làng nơi bà sinh sống đã khiến cho bà cống hiến đời mình để đấu tranh nhằm cải thiện quyền của phụ nữ ở Trung Quốc. |
Wer sich unserem Dank für die bemerkenswerten Leistungen und das Engagement dieser Schwestern anschließen möchte, zeige es bitte. Tất cả những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với các chị em này về sự phục vụ xuất sắc và lòng tận tụy của họ, xin giơ tay lên. |
Diese Sprachbarriere hinderte meine Mutter ein paar Jahre lang daran, sich der Kirche anzuschließen, doch als sie es dann tat, wurde sie in unserer Familie ein machtvolles Vorbild an Engagement für andere und Liebe zu Gott. Trở ngại về ngôn ngữ này đã ngăn cản mẹ tôi không gia nhập Giáo Hội cho đến một vài năm sau, nhưng khi bà gia nhập thì bà trở thành một tấm gương mạnh mẽ về sự tận tâm đối với những người khác và tình yêu thương của Thượng Đế trong gia đình của chúng tôi. |
Vor einigen Jahren wurde eine Studie durchgeführt, die darauf hinwies, dass eine höhere Bildung auch größeren Glauben und mehr religiöses Engagement mit sich bringt. Cách đây vài năm có một sự nghiên cứu được thực hiện mà cho biết rằng học vấn càng cao hơn thì có đức tin cao hơn và sự tham gia tích cực hơn trong sinh hoạt tôn giáo. |
Ihr Beispiel an Güte und Engagement im Evangelium hat mich inspiriert. Tấm gương tốt lành và cam kết của các chị em cùng phúc âm đã soi dẫn tôi. |
Vielleicht hat über die Jahre Ihr Engagement als Jünger ein wenig nachgelassen. Có lẽ trong những năm qua, các anh em trở nên ít cam kết hơn trong vai trò môn đồ của mình. |
Wer sich unserem Dank für die bemerkenswerten Leistungen und das Engagement dieser Schwestern anschließen möchte, zeige es bitte. Tất cả những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với các chị em này về sự phục vụ và lòng tận tụy phi thường của họ, thì xin giơ tay lên. |
Wenn lokale Demokratie gedeihen soll, dann geht es um ein aktives und informiertes Engagement aller Bürger. Nếu một nền dân chủ ở một vùng thành công, thì đó là do mỗi công dân đã tích cực tham gia và tìm hiểu cũng như được công khai cho biết thông tin. |
Manche bleiben wegen ihrer Menschenfreundlichkeit und ihres humanitären Engagements in Erinnerung, andere als Verfechter der Bürgerrechte oder wegen ihrer Leistungen in der Wirtschaft, Wissenschaft, Medizin oder auf sonstigen Gebieten. Một số người được tiếng là người hảo tâm, nhân đạo, tranh đấu cho dân quyền, hoặc nổi tiếng nhờ những thành tựu trong lĩnh vực thương mại, khoa học, y khoa, hoặc những hoạt động khác. |
Dies ist die Art Engagement, die man geschehen lassen will. Điều đó là một loại cuộc chiến mà bạn muốn nó xảy ra |
Cutter meinte, bis zum nächsten Engagement wäre das in Ordnung. Cutter đã nói sẽ không sao cho đến khi chúng ta có người đặt chỗ anh đang làm gì vậy? |
Ihr erstes Engagement hatte sie an der Metropolitan Opera New York. Tác phẩm sân khấu này có buổi trình diễn đầu tiên tại Metropolitan, New York. |
Was viele Industrienationen an Geld und Engagement in den Kampf gegen den Hunger hätten investieren können, sei stattdessen von Problemen wie dem Terrorismus aufgezehrt worden, wie die Organisation unlängst verlauten ließ. Gần đây, cơ quan trên cho rằng những quốc gia phát triển đã dồn các nguồn tài chính và năng lực vào những vấn đề khác, như nạn khủng bố, thay vì nạn nghèo đói. |
Nach der Rückkehr der Inhaber aus der Kriegsgefangenschaft 1947 begann das Engagement der Firma im Handelsschiffbau, 1949 wurde nach Darstellung der Werft der erste deutsche Nachkriegsfrachter abgeliefert. Sau khi chủ nhân công ty trở về từ trại giam tù nhân chiến tranh vào năm 1947, công ty bắt đầu tham dự vào ngành đóng tàu thương mại, chiếc đầu tiên được giao hàng là vào năm 1949. |
Ich war von Leuten umgeben, die Intellekt und Engagement hochhielten, und die meine spöttische "Ganz-egal"- Einstellung weder besonders schlau noch besonders witzig fanden. Es war eher eine einfache und unspektakuläre Antwort auf sehr komplizierte, fesselnde Probleme. Tôi thấy xung quanh mình là những con người tôn trọng tri thức và tham vọng, và ai lại nghĩ ý kiến cổ hủ đầy mỉa mai của tôi thật sự không thông minh, hay hài hước, mà chỉ là một câu trả lời nông cạn cho một vấn đề thật sự phức tạp nhưng hấp dẫn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engagement trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.