ennþá trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ennþá trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ennþá trong Tiếng Iceland.
Từ ennþá trong Tiếng Iceland có các nghĩa là còn, con, lại còn, lại, vẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ennþá
còn(yet) |
con(still) |
lại còn(yet) |
lại(still) |
vẫn(yet) |
Xem thêm ví dụ
Þú ert ennþá hrifinn af henni. Anh vẫn còn thích ả ta! |
Endrum og eins þarf að minna okkur á, líkt og ég var áminntur í Róm, hina dásamlegu og hughreystandi staðreynd að hjónabandið og fjölskyldan eru ennþá val og fyrirmynd flestra og að við erum ekki ein um þá afstöðu. Thỉnh thoảng chúng ta cần phải nhắc nhở bản thân mình, như tôi đã được nhắc nhở ở Rome, về sự kiện bảo đảm và an ủi một cách tuyệt vời rằng hôn nhân và gia đình vẫn là niềm khát vọng và lý tưởng của hầu hết mọi người, và rằng chúng ta không đơn độc một mình trong niềm tin đó. |
Hvers vegna ættum við að einbeita okkur að því sem við getum ennþá gert í þjónustu Jehóva ef við getum ekki gert eins mikið og áður? Nếu không thể làm nhiều cho Đức Giê-hô-va như trước, tại sao chúng ta nên chú tâm đến những điều mình có thể làm? |
Hlæjandi ljúfa líf, ljáðu mér ennþá bið. Ngưỡng Sơn cười lớn. |
Tilgátur eru um að það myndi hugsanlega palladínhýdríð (Pd2H) en ekki er ljóst ennþá hvort það sé raunverulegt efnasamband. Người ta cho rằng có thể nó tạo ra hiđrua paladi (PdH2) nhưng vẫn chưa rõ ràng là nó có phải là hợp chất hóa học thật sự hay không. |
Er hún ekki ennþá? Cô ấy phải biết chứ? |
Við eigum þá bók ennþá. Ta vẫn còn giữ nó. |
Börnin voru ennþá ung og höfðu ekki mikið um þetta að segja en stuðningur eiginkonu minnar var nauðsynlegur. Mặc dù con cái vẫn còn nhỏ và không có nhiều ý kiến, nhưng sự ủng hộ của vợ tôi là cần thiết. |
" Hvernig ennþá! " " Làm thế nào vẫn còn! " |
Og þú ert ennþá þú. Còn chị vẫn là chị. |
En við erum ennþá svangir. Nhưng chúng tôi vẫn đói. |
Þú heldur ennþá að þú verðir ofurhetja. Mày vẫn nghĩ bọn tao đang biến mày thành siêu anh hùng. |
Halló? Ertu þarna ennþá? Này, này, bạn còn ở đó không? |
Almennar skoðanakannanir sýna að hjónabandið er ennþá besta fyrirmyndin og vonin meðal meirihluta fólks á öllum aldri – jafnvel á meðal aldamóta-kynslóðarinnar, þar sem við heyrum svo mikið rætt um valið einlífi, persónulegt frjálsræði og sambúð í stað hjónabands. Các cuộc thăm dò dư luận cho thấy rằng hôn nhân vẫn là điều lý tưởng và là hy vọng của đa số những người thuộc mọi nhóm tuổi—thậm chí trong số những người thuộc thế hệ sinh từ những năm đầu thập niên 1980 và 2000, mà trong đó chúng ta nghe rất nhiều về việc chọn sống độc thân, tự do cá nhân, và sống chung thay vì kết hôn. |
It'sa langt burt ennþá, en það er Comin'. " Đó là một chặng đường dài ra khỏi được nêu ra, nhưng nó comin'. " |
Það er ennþá boðskapur þjóna hans til heimsins. Đó vẫn là sứ điệp của các tôi tớ của Ngài dành cho thế gian. |
Það er ennþá ekki nóg. Vẫn chưa đủ. |
Ég rekst einnig á bræður og systur sem uppfylla kallanir sínar af skyldurækni en þó hefur hið endurreista fagnaðarerindi ekki ennþá orðið lifandi og umbreytandi raunveruleiki í lífi þeirra. Tôi cũng gặp các anh chị em là những người làm tròn chức vụ kêu gọi của họ một cách nghiêm túc nhưng đối với họ thì phúc âm phục hồi vẫn chưa trở thành một sự thực sôi nổi và biến đổi trong cuộc sống của họ. |
Rúmlega 174 milljónir eintaka af Mormónsbók hafa verið prentaðar, síðan fyrsta útgáfan kom út árið 1830, á 110 tungumálum sem sýnir að Mormónsbók er ennþá burðarsteinn trúar okkar. Kể từ khi Sách Mặc Môn được in ra lần đầu tiên vào năm 1830, đã có hơn 174 triệu bản đã được xuất bản bằng 110 ngôn ngữ khác nhau, cho thấy rằng Sách Mặc Môn vẫn là nền tảng của tôn giáo chúng ta. |
Ég vildi að Netið virkaði ennþá svo ég gæti flett upp á því hvað amar að þér. Tớ ước chi Internet còn xài được để tớ có thể tra xem cậu bị cái giống gì. |
Hún svaraði: „Ekki ennþá!“ Người ấy đáp, “Dạ chưa ạ!” |
Þeir sjá að ég er ennþá mannIeg. Họ sẽ thấy em vẫn là con người. |
Við vorum þarna þótt ég kunni í raun ekki ennþá að meta þetta dásamlega tækifæri. Chúng tôi có mặt ở đó, nhưng tôi thực sự chưa biết cách để biết ơn cơ hội tuyệt vời này. |
Ef ég get sent þeim skammtagögnin úr svartholinu eiga þau ennþá vonarglætu. Nếu tôi tìm được cách truyền dữ liệu lượng tử tôi thấy trong đó, họ có thể vẫn có cơ hội. |
Hann elskar mig ennþá og við erum trúlofuð. Anh ấy vẫn còn yêu em, và chúng em đã hứa hẹn với nhau |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ennþá trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.