entschlossen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entschlossen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entschlossen trong Tiếng Đức.

Từ entschlossen trong Tiếng Đức có các nghĩa là kiên quyết, nhất định, quả quyết, cương quyết, dứt khoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entschlossen

kiên quyết

(firm)

nhất định

(determined)

quả quyết

(purposeful)

cương quyết

(firm)

dứt khoát

(definitive)

Xem thêm ví dụ

Ganz gleich, wie lange es dauern wird, der Überrest und seine mit Schafen vergleichbaren treuen Gefährten sind entschlossen, zu warten, bis Jehova zu seiner Zeit handelt.
Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn.
Hierzulande haben sich alle TV-Sender nun entschlossen, dieser Empfehlung zu folgen.“
Tôi hy vọng tất cả các cổ đông bỏ phiếu ủng hộ đề xuất này."
Entschlossen erklärten wir, dass wir uns nicht am Krieg beteiligen würden.
Chúng tôi kiên quyết nói với các nhà chức trách là chúng tôi sẽ không tham gia chiến tranh.
20 Als wahre Christen erkennen wir, dass wir die Neutralität bewahren müssen, und dazu sind wir auch entschlossen.
20 Là tín đồ thật của Đấng Christ, chúng ta ý thức việc cần phải giữ vững sự trung lập của đạo Đấng Christ và cương quyết làm như vậy.
Alle Absolventen waren voller Tatendrang, entschlossen, im Missionargebiet einen vollen Anteil am Predigtwerk zu haben.
Tất cả những người tốt nghiệp đều hăng hái tham gia trọn vẹn trong thánh chức làm giáo sĩ.
22 Wir alle sollten Gottes Standpunkt in bezug auf das Blut kennen und entschlossen daran festhalten.
22 Tất cả chúng ta cần phải quí trọng và cương quyết giữ vững lập trường của Đức Chúa Trời về máu.
Wie der Apostel Johannes und sein Freund Gajus halten sie entschlossen an der Wahrheit fest und wandeln darin.
Giống như sứ đồ Giăng và bạn ông là Gai-út, họ kiên quyết giữ vững lẽ thật và đi trong đó.
Und deshalb habe ich mich entschlossen, diese Maschine nur armen Frauen in Indien bereitzustellen.
Đó là lý do tại sao tôi quyết định sẽ chỉ trao tặng chiếc máy này cho phụ nữ nghèo trên khắp Ấn Độ.
Lukaris war entschlossen, diese neue Gelegenheit zu nutzen, um die orthodoxen Geistlichen und Laien zu unterrichten, und wollte eine Übersetzung der Bibel und theologische Traktate veröffentlichen.
Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học.
Wir brauchen entschlossenes Festhalten an den von Gott offenbarten Grundsätzen.
Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo.
Wozu sollten wir entschlossen sein, was die biblische Geographie betrifft?
Về các địa danh trong Kinh Thánh, chúng ta nên quyết tâm làm gì?
Mutig und entschlossen, ja – aber allein gelassen.
Tôi có cảm thấy can đảm và quyết tâm không, có chứ—nhưng cô đơn.
„In seinem allmächtigen Namen sind wir entschlossen, die Drangsal wie gute Soldaten bis ans Ende zu ertragen.“
“Trong tôn danh Toàn Năng của Ngài, chúng ta quyết tâm kiên trì chịu đựng cơn hoạn nạn như các chịến sĩ cản trường cho đến cùng.”
Ich war entschlossen, mir in der wissenschaftlichen Szene einen Namen zu machen.
Tôi háo hức tạo cho mình một danh tiếng trong lãnh vực khoa học.
Nach der Abschlussfeier waren die 6 509 Anwesenden entschlossener denn je, für Jehova und seinen Sohn „bis zum entferntesten Teil der Erde“ Zeugnis abzulegen.
Có 6.509 người tham dự ra về với lòng quyết tâm hơn bao giờ hết để làm chứng về Đức Giê-hô-va và Con Ngài cho đến “cùng trái đất”.
Trotzdem ist eins sicher: Jehovas Zeugen sind entschlossen, ihre Anstrengungen nicht zu vermindern, den Menschen die gute Botschaft des Friedens aus Gottes Wort, der Bibel, zu überbringen (Apostelgeschichte 10:34-36; Epheser 6:15).
Bất kể ra sao, có một điều chắc chắn—Nhân Chứng Giê-hô-va cương quyết tiếp tục, không giảm bớt nỗ lực của họ đem tin mừng bình an từ Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh đến người ta.
Entscheidet euch jetzt, wie Nephi vor alters zu sein, der fest entschlossen war „hin[zu]gehen und das [zu] tun, was der Herr geboten hat“ (1 Nephi 3:7).
Hãy quyết định từ bây giờ để sống giống như Nê Phi thời xưa là người đã nhất quyết “đi và làm những gì Chúa đã truyền lệnh” (1 Nê Phi 3:7).
5 Und nun sah Teankum, daß die Lamaniten entschlossen waren, die von ihnen genommenen Städte und die Teile des Landes, von denen sie Besitz ergriffen hatten, zu halten; und da er auch ihre ungeheure Zahl sah, hielt Teankum es nicht für ratsam, den Versuch zu machen, sie in ihren Festungen anzugreifen.
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
(b) Wozu sollten wir entschlossen sein, während wir den Tag Jehovas erwarten?
b) Chúng ta nên cương quyết làm gì trong khi chờ đợi ngày của Đức Giê-hô-va?
Ich war begeistert, als ich miterlebte, wie fest entschlossen alle waren und was für ein Zeugnis sie hatten.
Thật là cảm động để nghe lời cam kết và chứng ngôn của mỗi em.
Sie werden entschlossener, Ihr Wort gegenüber Gott und Ihren Mitmenschen zu halten.
Các anh em sẽ có quyết tâm hơn để giữ lời hứa của mình với Thượng Đế và người khác.
Acht Jahrzehnte später blicken die heutigen Führungsbeamten in aller Welt auf ihre Gemeinde und sind ebenso fest entschlossen, den Bedürftigen beizustehen.
Tám thập niên sau, các vị lãnh đạo Giáo Hội ngày nay trên toàn thế giới nhìn vào giáo đoàn của mình và cảm thấy cũng có quyết tâm như thế để tìm đến những người gặp hoạn nạn.
Also entschloss ich, mich auf die Suche zu machen.
tôi quyết định bắt đầu một cuộc truy lùng.
Lassen Sie die Schüler den Satzteil ermitteln, der darauf hinweist, dass der Herr das Volk segnet, nachdem es sich entschlossen hat, ein rechtschaffenes Leben zu führen („über die Maßen ... gedeihen“).
Yêu cầu lớp học nhận ra cụm từ nào cho thấy rằng Chúa đã ban phước cho dân chúng khi họ chọn sống ngay chính (“hết sức thịnh vượng”).
Fildes war so angetan von dem Arzt, der für zwei, drei Nächte am Bett des Jungen wachte, dass er sich entschloss, den Arzt in unserer Zeit zu malen -- fast als Tribut an diesen Arzt.
Và Fildes vô cùng cảm động trước người y sĩ túc trực bên giường bệnh hai, ba đêm liền, đến mức ông quyết định thử mô tả người y sĩ trong thời đại này -- như để tỏ lòng tôn kính với vị y sĩ ngày xưa.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entschlossen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.