entstanden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entstanden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entstanden trong Tiếng Đức.
Từ entstanden trong Tiếng Đức có các nghĩa là dâng lên, mọc, nổi dậy, đứng dậy, leo lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entstanden
dâng lên(risen) |
mọc(risen) |
nổi dậy(risen) |
đứng dậy(risen) |
leo lên(risen) |
Xem thêm ví dụ
Lee Cronin: So viele Menschen glauben, dass es Millionen von Jahren gedauert hat, bis Leben entstand. Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
Wenn ein schwieriges Problem entstand, wandten sich die Ältesten an die leitende Körperschaft oder an einen ihrer Vertreter wie zum Beispiel Paulus. Khi một vấn đề khó khăn xảy ra, các trưởng lão hỏi ý kiến hội đồng lãnh đạo hoặc một trong những người đại diện cho hội đồng, chẳng hạn như Phao-lô. |
Wenn wir das Bild betrachten, das mit ihrer Geschichte entstanden ist, sehen wir ein wunderschönes Muster. Sự tăng trưởng và phát triển của Giáo Hội đã mang đến những kết quả tuyệt luân. |
Nach der Veränderung der DNA-Sequenz kann man das entstandene Protein mit dem Original vergleichen und die Funktion aller Teile des Proteins bestimmen. Bằng cách thay đổi một cách ngẫu nhiên một chuỗi DNA, người ta có thể so sánh các protein kết quả với ban đầu và xác định chức năng của từng phần của protein. |
Also entstand eine Arbeitsgruppe im Weißen Haus, die die nächsten 3 Jahre diskutierte, wer wie viel Verantwortung in der globalen Lieferkette übernehmen sollte. Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu. |
Das führte dazu, daß neue Versammlungen entstanden und Aufseher ernannt wurden. Do đó đã có nhiều hội-thánh mới được thành lập và nhiều giám-thị được bổ-nhiệm. |
Fünf der neun österreichischen Bundesländer, Niederösterreich, Kärnten, Steiermark, Tirol, Salzburg (als Erzbistum) sind bereits im Mittelalter entstanden, Oberösterreich wurde unter Joseph II. 1783/84 selbstständig; Vorarlberg war lange Landesteil Tirols und wurde 1861 eigenständig; 1921 kam das Burgenland, das bis dahin Teil Ungarns war, hinzu. 5 trong số 9 bang Áo Niederösterreich, Kärnten, Steiermark, Tirol, Salzburg đã hình thành từ thời Trung cổ, Oberösterreich được độc lập dưới thời hoàng đế Joseph II của đế quốc La Mã Thần thánh năm 1783/84; Vorarlberg trước đó là một phần của Tirol và trở thành độc lập năm 1861; 1921 thêm vào bang Burgenland, trước đó là một phần của Hungary. |
Aber wir machen uns als menschliche Rasse schon seit vielen, vielen Jahre Gedanken darüber, wie das Universum aussah, warum es entstand, wie es entstand. Nhưng chúng ta, loài người, đã và đang suy nghĩ về việc vũ trụ như thế nào tại sao nó lại như vậy, trong suốt nhiều, nhiều năm. |
Eine dritte Versammlung entstand 1954 im Stadtteil Moinho Velho, wo er ebenfalls Versammlungsdiener war. Năm 1954 hội thánh thứ ba được thành lập ở vùng Moinho Velho và cha cũng phục vụ như tôi tớ hội thánh. |
Tiere dieses Typs waren in Zuchten großer Russenkaninchen entstanden. Chúng được lai tạo từ các giống thỏ thỏ ở Anh. |
Dank ihnen wurde der Atmosphäre das Kohlendioxid entzogen und andere Lebensformen entstanden. Nhờ có chúng, carbon được tống khỏi bầu khí quyển và những dạng sống khác có thể phát triển. |
Mein Büro wird für jeden entstandenen Schaden angemessen aufkommen. Bên tôi sẽ giải quyết tất cả mọi khiếu nại về tổn thất tài sản hợp lý. |
Beide entstanden schon während der Monarchie und wurden nach der Befreiung Wiens am Ende des Zweiten Weltkrieges im April 1945 neu beziehungsweise wieder gegründet. Cả hai đảng đã có từ thời quân chủ và được tái thành lập sau khi thủ đô Viên được giải phóng vào thời gian cuối của Chiến tranh thế giới thứ hai trong tháng 4 năm 1945. |
Damals entstanden die ersten Stahlschlachtschiffe. Đây chính là những tàu tuần dương bọc thép đầu tiên. |
Würdest du jemandem glauben, der dir sagt, das Gebäude sei nicht erbaut worden, sondern sei von selbst entstanden? Nếu có người nói với bạn rằng không có ai đã xây nên nhà đó cả, song nó tự nhiên mà có, thì bạn có tin không? |
Unser einzigartiges Sonnensystem — Wie es entstand Thái Dương Hệ độc đáo bắt nguồn từ đâu? |
Oder werden wir proaktive Schritte unternehmen mit den selbst erworbenen Ressourcen von Aktivisten der Basisbewegung, die aus der Verzweiflung in Kommunen wie meiner entstanden sind? Hay ta sẽ tự chủ động đi nhưng bước đi đầu tiên và học hỏi từ các nhà hoạt động được sinh ra từ sự tuyệt vọng của cộng đồng như của nơi tôi? |
Siehe das von der Wachtturm-Gesellschaft herausgegebene Buch Das Leben — Wie ist es entstanden? Xem sách Life—How Did It Get Here? |
1285 bis 1347 entstand in München eine zweite Stadtbefestigung, in deren Rahmen das Karlstor, damals noch Neuhauser Tor genannt, entstand. Từ 1285 cho tới 1347 một bức tường thứ 2 được dựng lên ở München trong chương trình mở rộng thành phố, Karlstor, lúc đó được gọi Neuhauser Tor, được hình thành. |
Die einzigen verbleibenden Objekte mit mehr als planetarer Masse werden Braune Zwerge mit einer Masse von weniger als 0,08 Sonnenmassen und Sternenreste sein; Weiße Zwerge, die aus Sternen mit einer Masse von 0,08 bis 8 Sonnenmassen entstanden sind, sowie Neutronensterne und Schwarze Löcher, die aus Sternen mit einer Ausgangsmasse von mehr als 8 Sonnenmassen entstanden sind. Các đối tượng duy nhất còn lại với hơn khối lượng hành tinh sẽ là sao lùn nâu có khối lượng ít hơn 0,08 lần khối lượng mặt trời, và thoái hóa còn sót lại, sao lùn trắng, được sản xuất bởi các ngôi sao với ban đầu quần chúng giữa khoảng 0,08 và 8 lần khối lượng mặt trời và sao neutron và lỗ đen, được sản xuất bởi các ngôi sao với khối lượng ban đầu hơn 8 lần khối lượng mặt trời. |
Wie ist das Leben aber dann entstanden? Vậy nguồn gốc của sự sống là gì? |
Und als Armeen in der Größe zunahmen, entstand der Nationalstaat als politische und logistische Voraussetzung von Verteidigung. Khi quy mô quân đội lớn mạnh, nhà nước bắt đầu yêu cầu bảo vệ chính trị và hậu cần |
Aus der Fernsehserie entstand das gleichnamige Buch, das sich über 70 Wochen lang in der Bestsellerliste der New York Times hielt und damit das meistverkaufte englischsprachige (Wissenschafts-) Buch wurde. Thành công không kém gì chương trình TV cùng tên, cuốn sách Vũ trụ đã đứng 50 tuần trong danh sách best-sellers (sách bán chạy nhất) trên tờ Publishers Weekly, 70 tuần trên danh sách best-sellers của New York Times và trở thành cuốn sách khoa học bán chạy nhất lúc bấy giờ. |
Sind die Byssusfäden der Miesmuschel durch Zufall entstanden? Tơ chân của trai biển là do tiến hóa? |
Bestimmt wäre es töricht, zu glauben, die Milliarden Sterne seien von selbst entstanden und hätten sich ohne Einwirkung von außen zu den großen Sternsystemen zusammengesetzt, die sich in solch wunderbarer Ordnung im Weltall bewegen (Psalm 14:1) Nếu ta nghĩ rằng hàng tỷ ngôi sao đã tự nhiên mà có, và chẳng cần đến sự chỉ huy nào cả mà chúng đã tự động hợp thành những hệ thống tinh tú vĩ đại vận chuyển theo một trật tự hết sức là kỳ diệu, thì quả thật là điên rồ thay! (Thi-thiên 14:1). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entstanden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.