Entstehung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Entstehung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Entstehung trong Tiếng Đức.
Từ Entstehung trong Tiếng Đức có nghĩa là hình thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Entstehung
hình thànhnoun Denken Sie an den gewaltigen Urknall bei der Entstehung des Universums. Và nghĩ đến âm thanh lớn khủng khiếp khi vũ trụ hình thành. |
Xem thêm ví dụ
In einem Interview mit der Plattenfirma Universal erklärte Lena zur Entstehung des Liedes: „Ich glaube, jeder kennt dieses Gefühl, wenn man sich einsam fühlt, obwohl gerade total viele Menschen um einen herum sind. Trong bài phỏng vấn cho Universal, Lena mô tả bài hát này như sau: Tôi nghĩ mọi người đều cảm nhận được cảm giác cô đơn, dù cho có rất nhiều người xung quanh bạn. |
Planeten entstehen als ein Nebenerzeugnis bei der Entstehung von Sternen aus der gleichen Gaswolke wie der Stern selbst. Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí. |
Entstehung und Entwicklung der Kollegianten Sự thành lập và phát triển của các Học Viện Viên |
Vielleicht ist der Grund für die Entstehung des Universums, aller Galaxien, aller Planeten, jeglicher Energie und dunklen Energie und dem ganzen restlichen Zeug die Erschaffung dessen was hier im Raum sitzt. Có lẽ lý do cho sự tạo ra vũ trụ, và cả dãy ngân hà, và các hành tinh, và các nguồn năng lượng, nguồn năng lượng đen, và các thứ còn lại là tạo ra những thứ có trong phòng này. |
„Die Beweise sind zu spärlich und zu bruchstückhaft, als daß sie eine so komplexe Theorie wie die von der Entstehung des Lebens stützen könnten.“ Số lượng bằng chứng quá ít ỏi và quá chắp vá để ủng hộ một thuyết phức tạp như giả thuyết về nguồn gốc sự sống”. |
Wir verkünden, dass jemand, der den gottgegebenen Körper eines anderen ohne göttliche Billigung benutzt, den Hauptzweck, nämlich die Entstehung von Leben, missbraucht – ‚den Schlüssel‘ zum Leben, wie Präsident Boyd K. Chúng ta tuyên bố rằng người nào sử dụng thân thể mà Thượng Đế ban cho người khác mà không có sự chấp thuận của Ngài thì lạm dụng chính linh hồn của cá nhân đó, lạm dụng mục đích chính yếu và tiến trình của sự sống, ‘rất thiết yếu’ cho sự sống, như Chủ Tịch Boyd K. |
Ich nenne mal ein Beispiel: Die Evolutionstheorie versucht ja die Entstehung der Arten zu erklären. Tôi chỉ đề cập đến một mà thôi, đó là thuyết tiến hóa cố giải thích về nguồn gốc các loài. |
Und die Beobachtungen, die er anstellte auf dieser epischen Reise, würden schließlich einfließen in sein wunderbares Buch "Die Entstehung der Arten", veröffentlicht vor 150 Jahren. Và những quan sát trong chuyến đi lịch sử ấy cuối cùng đã được đúc kết trong một quyển sách tuyệt vời của ông, "Nguồn gốc các loài" được xuất bản 150 năm về trước. |
Nun, er schrieb nichts darüber in " Die Entstehung der Arten. " Ông không viết gì về điều này trong " Nguồn gốc các loài ". |
Warum sind viele vernünftig denkende Menschen überzeugt, dass die Entstehung eines neuen Menschenlebens nur Gott zugeschrieben werden kann? Tại sao nhiều người có suy nghĩ tin rằng sự ra đời của một đứa bé là công trạng của Đức Chúa Trời? |
Die Entstehung dieser Übersetzungen ist überaus interessant und wirft Licht auf ihre heutige Bedeutung. Lịch sử đáng chú ý của các bản dịch này giúp chúng ta trả lời câu hỏi trên. |
Das Knifflige ist, dass bei allen vorherigen Medien das Format bei ihrer Entstehung feststand. Điều lí thú ở đây đó là với tất cả những công cụ có từ trước, định dạng và cấu trúc bộ phim là cố định. |
Reduzierte Entstehung von Krebs durch ein Medikament, das den Krebs nicht einmal berührt. Giảm tỉ lệ xuất hiện ung thư bằng thuốc thậm chí không hề đụng tới ung thư. |
Ich hatte ja an anderen Themen gearbeitet: die Entstehung von Infektionskrankheiten, die aus dem natürlichen Ökosystem der Erde hervorgehen, einen Speziessprung machen und Menschen befallen. Giờ đây, tôi đã làm những chủ đề khác: Sự trổi dậy của bệnh truyền nhiễm, dẫn tới những hệ sinh thái tự nhiên của Trái Đất gây ra nhiễm khác loài, và lây sang con người. |
Nephi bezeugte, dass die Bibel einst „die Fülle des Evangeliums des Herrn [enthielt], von dem die zwölf Apostel Zeugnis geben“ und „nachdem [die Worte] durch die Hand der zwölf Apostel des Lammes von den Juden zu den Andern gelangt sind, siehst du die Entstehung jener großen und gräuelreichen Kirche, die vor allen anderen Kirchen höchst gräuelreich ist; denn siehe, herausgenommen haben sie aus dem Evangelium des Lammes viele Teile, die klar und höchst kostbar sind; und auch viele Bündnisse des Herrn haben sie herausgenommen (1 Nephi 13:24,26). Nê Phi làm chứng rằng Kinh Thánh đã từng “chứa đựng phúc âm trọn vẹn của Chúa, là Đấng đã được mười hai vị sứ đồ làm chứng;” và rằng “sau khi [những lời này] truyền từ dân Do Thái qua dân Ngoại nhờ bàn tay của mười hai vị sứ đồ của Chiên Con, ngươi sẽ thấy sự thành lập của giáo hội vĩ đại và khả ố đó, là giáo hội khả ố hơn tất cả các giáo hội khác; vì này, họ đã lấy đi nhiều phần minh bạch và quý giá nhất trong phúc âm của Chiên Con; và họ cũng lấy đi nhiều giao ước của Chúa nữa” (1 Nê Phi 13:24, 26). |
Die Entstehung neuer Sekten innerhalb weniger Jahrzehnte ist ein weiterer Beweis dafür, daß „Angst und Bangen unter den Nationen“ herrscht, was Jesus Christus als ein „Zeichen“ vorhersagte, an dem zu erkennen sein sollte, daß dieses System der Dinge endet und „das Königreich Gottes nahe ist“ (Matthäus 24:3; Lukas 21:10, 11, 25-31). Sự khai-hoa đột-nhiên của các giáo-phái trong mấy chục năm qua góp thêm những bằng chứng cho thấy các nước bị “sầu-não rối-loạn” đúng như Giê-su Christ đã nói trước, và đó là một phần của “điềm” chứng minh là hệ-thống hiện tại đã gần tới lúc chấm dứt và “nước Đức Chúa Trời gần đến” (Ma-thi-ơ 24:3; Lu-ca 21:10, 11, 25-31). |
Was nun so interessant ist, und sogar für manche berüchtigt, an der "Entstehung der Arten" ist, dass sich darin nur eine Zeile über die menschliche Evolution befindet. Điều gây ngạc nhiên và ở một khía cạnh nào đó, gây nhiều tranh cãi về cuốn "Nguồn gốc các loài" là chỉ có vỏn vẹn một dòng trong đó nói về sự tiến hóa của loài người. |
Viele führen die Entstehung der Umweltbewegung zu einem großen Teil darauf zurück, dass wir unsere Erde zum ersten Mal auf diese Weise sahen, so klein, so zerbrechlich. Khá nhiều người tin cậy vào sự ra đời của các hoạt động môi trường để chúng ta có thể thấy trái đất như vậy lần đầu tiên, thấy sự nhỏ bé và mỏng manh của nó. |
Und das bedeutet, wenn wir uns diese Annahme zunutze machen wollen, dass wir chemische Ereignisse in der Entstehung des Lebens behaupten dürfen, die eine so geringe Wahrscheinlichkeit haben wie eins zu 100 Milliarden Milliarden. Và nếu chúng ta công nhận điều này, chúng ta có thể suy ra rằng tiến hóa hóa học chỉ xảy ra với xác suất rất thấp là một phần 100 tỷ tỷ, Tôi không nghĩ là chúng ta có thể công nhận điều đó. |
Ich bin also heute hier, um über die Kraft der Aufmerksamkeit zu sprechen, die Kraft Ihrer Aufmerksamkeit und Entstehung und Entwicklung von gewaltlosen Bewegungen In der Westbank, Gaza und sonstwo - aber heute wird Palästina meine Fallstudie sein. Do vậy tôi tới đây ngày hôm nay để nói về sức mạnh của sự quan tâm sức mạnh của sự quan tâm của quý vị, và sự hình thành và phát triển của những phong trào phi bạo lực ở Bờ Tây, Gaza và những nơi khác -- nhưng ngày hôm nay, đề tài trình bày của tôi sẽ là về Palextin. |
Aber ich denke, dass wir dabei sind, die ersten Anfänge der Entstehung eines neuen Abschnitts zu beobachten. Nhưng tôi nghĩ chúng ta có thể thấy được sự khởi đầu của một câu chuyện mới nổi. |
Wie kündigte Jesus die Entstehung der Christenversammlung an? Chúa Giê-su cho thấy trước sự thành lập của hội thánh đạo Đấng Christ như thế nào? |
" Es gibt auch eine feste Überzeugung, die ich teile, dass schlechte, übertrieben vereinfachte und vermessene Wirtschaft zur Entstehung der Krise beigetragen hat. " " Có một niềm tin chắc chắn, mà tôi chia sẻ ra đây, rằng những nền kinh tế tồi tệ hoặc quá giản đơn và tự tin thái quá góp phần tạo ra khủng hoảng. " |
Doch dann, mit 81 Jahren, erklärte er, dass bei der Entstehung des Lebens Intelligenz im Spiel gewesen sein muss. Ở tuổi 81, ông bắt đầu tin rằng hẳn phải có thực thể thông minh nào đó đã tạo ra sự sống. |
Die gleiche Enzyklopädie erklärt: „Da die atmosphärischen Bewegungen sehr komplex sind und der Dampf- und Partikelgehalt der Luft stark schwankt, scheint es unmöglich zu sein, eine detaillierte, allgemeingültige Theorie über die Entstehung von Wolken und Niederschlägen aufzustellen.“ Sách bách khoa nêu trên nói: “Vì các chuyển động của khí quyển thật phức tạp và hàm lượng hơi nước và hạt trong không khí hết sức bất định nên dường như không thể lập được một thuyết chung giải thích tường tận về cách thức mây và mưa phát triển”. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Entstehung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.