erfitt trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erfitt trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erfitt trong Tiếng Iceland.

Từ erfitt trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nặng nề, nặng, khó khăn, khó, nắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erfitt

nặng nề

nặng

khó khăn

khó

nắng

Xem thêm ví dụ

Það hefur reynst henni afar erfitt, en með hjálp foreldra sinna hefur hún æft sig þrotlaust til að gera sig skiljanlega.
Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy.
Að missa barn er sérstaklega erfitt fyrir móðurina.
Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ.
(Títusarbréfið 1:5) Þegar erfitt vandamál kom upp ráðfærðu öldungarnir sig við hið stjórnandi ráð eða einn af fulltrúum þess, svo sem Pál.
Khi một vấn đề khó khăn xảy ra, các trưởng lão hỏi ý kiến hội đồng lãnh đạo hoặc một trong những người đại diện cho hội đồng, chẳng hạn như Phao-lô.
Við eigum kannski erfitt með að setja okkur í spor Söru.
Sa-ra đứng trước sự lựa chọn mà có vẻ lạ đối với chúng ta.
6 Hvað geturðu sagt í endurheimsókn? Það er ekki ýkja erfitt að fara aftur til þeirra sem þiggja Guðsríkisfrettir og raunar mjög skemmtilegt.
6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa.
Hvers vegna er erfitt að skilgreina merkingu hebreska orðsins sem hér er til umræðu og hvernig má einnig þýða það?
Tại sao từ Hê-bơ-rơ được dịch là “yêu thương nhân từ” lại rất khó định nghĩa, và từ này còn có một cách dịch thích hợp nào khác nữa?
Sumum finnst þó erfitt að hugsa um Guð sem föður sinn.
Thế nhưng, một số người thấy khó có thể xem Đức Chúa Trời là Cha.
Judson lagði ekki árar í bát þótt tungumálið væri erfitt.
Những rào cản ngôn ngữ không khiến ông Judson bỏ cuộc.
Það getur reynst okkur erfitt.
Thật đó là một điều khó để làm.
Hvers vegna finnst sumum erfitt að trúa því að Guð elski þá?
Tại sao một số người thấy khó tin là Đức Giê-hô-va yêu thương họ?
Þó er stundum erfitt fyrir kristinn mann að finna starf sem samræmist stöðlum Biblíunnar.
Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh.
Mjög erfitt að komast nálægt honum.
Rất khó tiếp cận.
Ég vidurkenni ad erfitt sé ad lynda vid Paul, en Bad tķk mörg ár ad finna mann med hans haefileika.
Tôi là người đầu tiên phải thừa nhận rằng Paul đã gặp khó khăn để tiếp tục, nhưng phải tốn nhiều năm chúng tôi mới tìm được một người có khả năng như ông ta.
Af hverju er erfitt að varðveita sterka trú nú á dögum?
Tại sao khó giữ được đức tin mạnh ngày nay?
6 Aðstæður þínar kunna að gera þér erfitt að starfa reglulega með öðrum bræðrum og systrum.
6 Có lẽ vì hoàn cảnh nên bạn khó có thể đi rao giảng thường xuyên với những anh chị khác.
" Eflaust þú ert dálítið erfitt að sjá í þessu ljósi, en ég fékk tilefni og það er allt rétt.
" Không nghi ngờ gì, bạn là một chút khó khăn để nhìn thấy trong ánh sáng này, nhưng tôi có một bảo đảm và nó tất cả các chính xác.
Ef við reynum að sjá þetta fyrir okkur — Jesú að ganga undir okinu með okkur — er reyndar ekki erfitt að sjá hver ber hita og þunga af byrðinni.
Trên thực tế, nếu chúng ta có thể hình dung trường hợp—Giê-su gánh cùng ách với chúng ta—thì không khó cho chúng ta thấy ai mới thật sự gánh phần chính của gánh nặng.
Margt hér í heimi er nú erfitt og ögrandi, bræður mínir og systur, en það er líka margt gott og upplyftandi.
Thưa các anh chị em, trên thế giới ngày nay có nhiều điều khó khăn và thử thách nhưng cũng có nhiều điều tốt lành và làm nâng cao tinh thần.
(Galatabréfið 2: 11- 14) Á hinn bóginn vilja umsjónarmenn gæta þess vandlega að vera ekki hlutdrægir eða hegða sér óskynsamlega eða misbeita valdi sínu á einhvern annan hátt, þannig að þeir geri þeim, sem eru í umsjá þeirra, erfitt fyrir að vera hollir skipulagi Guðs. — Filippíbréfið 4:5.
Mặt khác, các giám thị nên cẩn thận, tránh hành động một cách thiếu khôn ngoan hay tỏ ra thiên vị hoặc lạm dụng uy quyền của họ bằng cách này hay cách khác, khiến cho những người mình chăm sóc thấy khó trung thành với tổ chức của Đức Chúa Trời (Phi-líp 4:5).
Ūađ er erfitt ađ vera einstæđ mķđir.
Thật khó khăn khi 1 mình phải nuôi 1 cậu con trai.
Auđvelt fyrir ūig ađ segja, af ūví ađ héđan virđist ūađ mjög erfitt.
nhưng tôi thấy rất khó.
Hvers vegna getur okkur fundist sérstaklega erfitt að treysta Jehóva undir álagi?
Khi gặp khó khăn, tại sao tin cậy Đức Giê-hô-va có thể là một thách đố?
16 Við getum á sama hátt uppörvað þá sem hafa áhyggjur af heilsunni, eru niðurdregnir eftir að hafa misst vinnuna eða eiga erfitt með að meðtaka eitthvað sem kennt er í Biblíunni.
16 Với sự kiên nhẫn và tử tế, chúng ta cũng có thể giúp đỡ những người đang lo lắng về sức khỏe, nản lòng khi mất việc hoặc khó hiểu một sự dạy dỗ trong Kinh Thánh.
Ūađ er aldrei erfitt ađ finna stađ sem taliđ er ađ enginn komist á.
Không hề khó khăn gì để tìm ra một vị trí mà họ cho rằng không ai có thể chạm tới.
Við getum dregið annan lærdóm af því að Hósea skyldi vera reiðubúinn að taka að sér erfitt verkefni.
Chúng ta cũng rút ra một bài học khác từ việc Ô-sê chấp nhận nhiệm vụ khó khăn.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erfitt trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.