εργασίες trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εργασίες trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εργασίες trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εργασίες trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thủ tục, hoạt động, thao tác, vận hành, phép toán, vận hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εργασίες
thủ tục(procedure) |
hoạt động(work) |
thao tác, vận hành(operation) |
phép toán(operation) |
vận hành(work) |
Xem thêm ví dụ
Εντούτοις, όταν υποστηρίζουμε σταθερά το ορθό—είτε στο σχολείο είτε στο χώρο της εργασίας μας είτε σε κάποια άλλη κατάσταση—ο Ιεχωβά δεν λαβαίνει ως δεδομένη την όσια αγάπη μας. Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên. |
Σας ευχαριστώ πάρα πολύ για τον τεράστιο όγκο έρευνας, μελέτης και εργασίας που γίνεται για την προετοιμασία της Σκοπιάς, η οποία είναι πράγματι πνευματική τροφή’. Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”. |
Δεν θα σας πω ιστορίες ομαδικής εργασίας και συνεργασίας. Tôi sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hay hợp tác. |
Ένας γρήγορος οδηγός για την επιφάνεια εργασίας Hướng dẫn bắt đầu nhanh |
Πολλές μητέρες σήμερα λένε ότι καθώς «ακροβατούν» ανάμεσα στις πιέσεις της εργασίας και στις ευθύνες του σπιτιού, κουράζονται και καταπονούνται υπερβολικά, ενώ δεν αμείβονται επαρκώς. Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu. |
Μεταπήδηση στο παράθυρο ακόμα και αν ξεκινήσει σε μια άλλη επιφάνεια εργασίας Nhảy tới cửa sổ cho dù nếu nó được khởi động từ một màn hình ảo khác |
Το είδος της εργασίας που κάνει κανείς, ή οι συνθήκες κάτω από τις οποίες είναι αναγκασμένος να εργάζεται, μπορεί να του στερούν τη χαρά. Loại việc làm của một người, hoặc điều kiện làm việc, khiến người ấy mất đi sự hài lòng. |
Οι σχολικές εργασίες Bài tập về nhà |
Ο Καρλ Μαρξ, από την άλλη πλευρά, είπε ότι η αλλοτρίωση της εργασίας είναι απίστευτα σημαντική για το πώς οι άνθρωποι σκέφτονται τη σύνδεση με αυτό που κάνουν. Mặt khác, Karl Marx, nói rằng việc chuyển nhượng lao động là vô cùng quan trọng trong việc mọi người nghĩ thế nào về mối quan hệ với việc mà họ đang làm. |
Η Βερόνικα ήταν ο 17ος ασθενής από τους συνολικά 26 μίας μέρας εργασίας σε ιατρείο στην περιοχή Σάουθ Σέντραλ του Λος Άντζελες. Veronica là bệnh nhân thứ 17 trong số 26 người tôi khám ở phòng khám tại phía nam trung tâm Los Angeles. |
Αλλά δεν βρίσκομαι εδώ για να κάνουμε θρησκευτική συζήτηση, πράγμα που θα ήταν ακατάλληλο σε ώρες εργασίας». Nhưng tôi đến đây không phải để thảo luận về tôn giáo, chuyện này có lẽ không tiện trong giờ làm việc”. |
Μετάβαση στην Επιφάνεια εργασίας Chuyển tới màn hình |
Ενεργοποίηση μενού επιφάνειας εργασίας Bật trình đơn màn hình nền |
Όταν αυτά τα αγόρια Δράκοι μεγαλώσουν, θα αντιμετωπίσουν πολύ σοβαρό ανταγωνισμό στην αγάπη και στην αγορά εργασίας. Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên. |
Φύλλο Εργασίας Trắc nghiệm |
Παραπομπές του Φυλλαδίου Εργασίας για τη Συνάθροιση Ζωή και Διακονία Tài liệu tham khảo cho Chương trình nhóm họp Lối sống và thánh chức |
Κάθε μυρμήγκι από μόνο του είναι πολύ απλό, αλλά η αποικία ως μονάδα μπορεί να δουλεύει συνεργατικά για να επιτελέσει πολύ περίπλοκες εργασίες χωρίς κεντρικό έλεγχο, δηλαδή χωρίς την αρχηγεία ενός μυρμηγκιού ή μιας ηγετικής ομάδας. Mỗi con kiến làm việc rất đơn giản, nhưng cả đàn có thể hợp tác với nhau để hoàn thành những công việc phức tạp mà không cần trung tâm điều khiển, nghĩa là không có một con kiến hay 1 nhóm kiến chỉ huy. |
Έμαθε ότι πολλοί είχαν χάσει τις εργασίες τους και φυλακίστηκαν επειδή δεν συμμετείχαν στις δραστηριότητες του κομμουνιστικού κράτους. Anh được biết là rất nhiều anh chị đã mất việc làm và bị giam giữ vì không tham gia vào các hoạt động của nhà nước. |
Άρα αυτό είναι μία τυπική περίπτωση ροής εργασίας. Đây sẽ là tình hình điển hình. |
Κάποια έξοδα που έχουν την τάση να παραμένουν τα ίδια, ακόμη και κατά τη διάρκεια των περιόδων αιχμής, σε αντίθεση με το μεταβλητό κόστος, το οποίο αυξάνεται ή μειώνεται με τον όγκο της εργασίας. Một số chi phí có xu hướng giữ nguyên ngay cả trong thời gian bận rộn, không giống như chi phí biến đổi, tăng và giảm với khối lượng công việc. |
Με αυτόν τον τρόπο δεν ήξερα πολλά από αυτά που συνέβαιναν έξω, και ήμουν πάντα χαρούμενος των ένα κομμάτι των ειδήσεων. " Έχετε ποτέ ακούσει για το πρωτάθλημα της Red- με επικεφαλής άνδρες; " ρώτησε με τα μάτια του ανοικτή. " Ποτέ ". " Γιατί, αναρωτιέμαι σε αυτό, για εσάς είναι επιλέξιμες για τον εαυτό σας ένα από τα κενές θέσεις εργασίας. " " Και τι είναι αυτά που αξίζει; " Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? " |
Ένας μικρός διαχειριστής παραθύρων βασισμένος στον AEWM, εμπλουτισμένος με εικονικές επιφάνειες εργασίας και μερική υποστήριξη GNOMEName Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName |
6 Ο δεύτερος τομέας στον οποίο οφείλουμε να δείχνουμε τιμή αφορά τον τόπο της εργασίας μας. 6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc. |
Προσπαθούμε να εξασφαλίσουμε ότι οι γιατροί, και συνεπώς οι θεσμοί όπου εργάζονται, έχουν την ικανότητα και την αυτοπεποίθηση να αντιμετωπίσουν τα προβλήματα στις συνθήκες ζωής και εργασίας της καθημερινής ζωής. Chúng tôi đang cố gắng đảm bảo rằng bác sĩ, và hệ thống mà họ đang làm việc có khả năng, sự tự tin để nói ra vấn đề về điều kiện sống và làm việc trong cuộc sống. |
Φύλλο εργασίας Trắc nghiệm |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εργασίες trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.