erkundigen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ erkundigen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erkundigen trong Tiếng Đức.
Từ erkundigen trong Tiếng Đức có nghĩa là hỏi thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ erkundigen
hỏi thămverb |
Xem thêm ví dụ
Erkundigen Sie sich bitte bei Jehovas Zeugen in Ihrer Nähe nach dem genauen Zeitpunkt und dem Ort für diese besondere Zusammenkunft. Xin vui lòng kiểm lại với Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác của buổi nhóm đặc biệt này. |
Wir können uns bei ihnen über Ereignisse erkundigen, die in der Bibel nicht ausführlich beschrieben werden. Họ có thể cho chúng ta biết rõ hơn về những sự kiện mà Kinh Thánh không miêu tả một cách chi tiết. |
Wenn kein Grund angegeben ist, liegen uns diese Informationen nicht vor. Erkundigen Sie sich in diesem Fall bei Ihrer Bank. Nếu không có lý do nào được liệt kê, chúng tôi không có thông tin chi tiết và bạn sẽ cần liên hệ với ngân hàng để biết lý do. |
Da es in der Region kaum Stellenangebote gab, regte er eine Gruppe von elf Schwestern an, sich zu erkundigen, ob sie nicht einen kleinen Betrieb aufbauen könnten. Vì cơ hội việc làm trong khu vực rất khan hiếm nên ông bắt đầu làm việc với một nhóm gồm 11 chị phụ nữ, khuyến khích họ theo đuổi khả năng có được một cơ hội kinh doanh nhỏ. |
Erkundigen Sie sich bei Ihrem Domainadministrator. Hãy liên hệ với quản trị viên miền của bạn để tìm hiểu. |
1–4 Die Enden der Erde werden sich nach dem Namen Joseph Smith erkundigen; 5–7 Alle seine Gefahren und Beschwernisse werden ihm Erfahrung bringen und ihm zum Guten dienen; 8–9 Des Menschen Sohn ist unter das alles hinabgefahren. 1–4, Các nơi tận cùng của trái đất sẽ hỏi đến tên của Joseph Smith; 5–7, Tất cả những hiểm nguy và khốn khổ của ông sẽ đem lại kinh nghiệm cho ông và lợi ích cho ông; 8–9, Con của Người đã hạ mình xuống thấp hơn tất cả những điều đó. |
Bevor Sie eine Zahlungsmethode mithilfe der folgenden Anleitung wieder aktivieren, sollten Sie sich bei Ihrer Bank oder Ihrem Kreditinstitut erkundigen, ob Sie sie in Ihrem Google Ads-Konto verwenden können. Trước khi bật lại phương thức thanh toán theo các bước dưới đây, hãy gọi cho ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng của bạn để đảm bảo rằng bạn có thể sử dụng phương thức thanh toán đó trong tài khoản Google Ads của mình, nếu cần thiết. |
Sie können sich bei der Versammlung der Zeugen Jehovas am Ort erkundigen, wann und wo diese Kongresse in Ihrer Gegend stattfinden. Bạn có thể hỏi thăm các Nhân-chứng Giê-hô-va tại chỗ bạn ở để biết các buổi hội nghị đó sẽ được tổ chức khi nào và ở đâu trong vùng bạn. |
VIER APOSTEL ERKUNDIGEN SICH BEI JESUS NACH EINEM ZEICHEN BỐN MÔN ĐỒ XIN MỘT DẤU HIỆU |
Es ist sogar üblich, sich nach den Tieren zu erkundigen! Thậm chí, người ta cũng thường hỏi thăm về sức khỏe của vật nuôi! |
Es ist im Leben, in der Ehe und beim Aufbau des Gottesreiches unerlässlich, sich aufrichtig danach zu erkundigen, was die Frauen denken und worüber sie sich Sorgen machen, und ihnen zuzuhören. Việc chân thành cầu xin cùng lắng nghe những suy nghĩ và mối quan tâm của phụ nữ là rất quan trọng trong cuộc sống, trong hôn nhân, và trong việc xây đắp vương quốc của Thượng Đế. |
Erkundigen Sie sich bei Ihrer Bank, ob die Zahlung eingegangen ist, oder prüfen Sie Ihren Kontoauszug. Hãy liên hệ với ngân hàng của bạn hoặc tìm khoản ký gửi trong bảng sao kê ngân hàng của bạn. |
Dürfte ich mich vielleicht erkundigen? Tôi có nên hỏi thăm không đây? |
Erkundigen Sie sich bitte bei Zeugen Jehovas am Ort nach dem genauen Zeitpunkt und dem Ort der Zusammenkunft. Xin hỏi Nhân Chứng Giê-hô-va để biết giờ và địa điểm của buổi lễ. |
Januar 2000. Falls man auf bestimmte Geräte angewiesen ist, beispielsweise auf eine Spezialausrüstung im Gesundheitsbereich, sollte man mit dem entsprechenden Unternehmen oder der entsprechenden Dienstleistungsstelle Kontakt aufnehmen und sich erkundigen, welche Folgen das Jahr 2000 auf die Gerätschaften oder die Dienstleistung haben könnte. Nếu có những lĩnh vực bạn quan tâm đến, chẳng hạn như thiết bị chuyên dùng trong việc chăm sóc sức khỏe, hãy tiếp xúc với doanh nghiệp hay cơ quan cung cấp dịch vụ này và hỏi xem năm 2000 có thể ảnh hưởng thế nào đến thiết bị hoặc dịch vụ này. |
7. (a) Wie kann man sich in Wohngegenden nach Gehörlosen erkundigen? 7. (a) Chúng ta có thể hỏi gì khi thực hiện việc tìm kiếm người khiếm thính trong khu dân cư? |
Ich nehme eine Kabine auf dem Schiff und werde mich nach einer Dame erkundigen, die damals dieselbe Reise machte, eine Dame mit einem Kanarienvogel. Tôi sẽ mua vé đi trên chiếc Mississippi và hỏi thăm mọi người... về một hành khách nữ đã đi cùng một con chim hoàng yến. |
Wenn Sie sich gern eine persönliche Bibliothek zulegen möchten, können Sie sich an der Literaturausgabe erkundigen, was dort erhältlich ist. Nếu bạn muốn có thư viện cá nhân, hãy xem ở quầy sách báo của hội thánh có các ấn phẩm nào. |
Erkundige dich nach ihrer Familie. Hỏi thăm về gia đình của họ. |
Danach sollten die Buchstudienleiter jede Familie ausfindig machen und sich erkundigen, wie es ihr geht. Sau tai ương, các anh hướng dẫn buổi học cuốn sách nên tìm kiếm và hỏi thăm sức khỏe của từng gia đình. |
Machen Sie einen Dialog daraus – sagen Sie etwas über Ihren Glauben, erkundigen Sie sich aber auch nach den Glaubensansichten Ihres Gesprächspartners. Hãy để cho họ tham dự vào cuộc nói chuyện hai chiều—chia sẻ một điều gì đó về niềm tin tôn giáo của các anh chị em nhưng cũng hỏi họ về niềm tin của họ. |
In der Bibel heißt es: „Saul [starb] wegen seiner Untreue . . . und auch weil er ein Geistermedium ersuchte, sich zu erkundigen“ (1. Kinh-thánh nói: “Ấy vậy, vua Sau-lơ chết, vì tội-lỗi mình đã phạm... lại vì đã cầu-hỏi bà bóng” (I Sử-ký 10:13). |
Da wir zum ersten Mal in der Gegend waren, beschlossen wir, einigen Arbeitern in den Reisfeldern zu predigen und uns bei ihnen zu erkundigen, wo Zeugen Jehovas wohnten. Vì là lần đầu tiên đến vùng này nên chúng tôi quyết định làm chứng cho một số nông dân trên cánh đồng và hỏi đường đến nhà các anh chị Nhân Chứng. |
Ich wagte es, die Erklärung zu erkundigen, und wurde darüber informiert, dass diese Herren, bilden eine Gruppe von 87, sind eine Konvention aus einer Stadt mit dem Namen, wenn Birdsburg, im US- Bundesstaat Missouri. Tôi mạo hiểm để tìm hiểu lời giải thích, và đã được thông báo rằng các quý ông, hình thành một bên 87, là một quy ước từ một thị trấn của tên nếu Birdsburg, Nhà nước của Missouri. |
Wenn Sie sich über andere Reiseziele und Sehenswürdigkeiten in der Umgebung erkundigen möchten, scrollen Sie zu "Vor Ort noch mehr entdecken" und "Weitere interessante Orte". Bạn cũng có thể tìm hiểu về các điểm đến và điểm thu hút du lịch khác trong khu vực bằng cách cuộn đến phần "Xem thêm khi bạn ở đó” và “Địa điểm khác để khám phá”. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erkundigen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.