erleichtern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erleichtern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erleichtern trong Tiếng Đức.

Từ erleichtern trong Tiếng Đức có các nghĩa là làm dịu, làm nhẹ bớt, giúp, trợ giúp, hỗ trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erleichtern

làm dịu

(to alleviate)

làm nhẹ bớt

(to alleviate)

giúp

trợ giúp

hỗ trợ

Xem thêm ví dụ

Ein vor kurzem erst eingeführter 12-wöchiger Schulungskurs, der in den Missionsgebieten selbst stattfindet, wird die Vorbereitung weiterer Missionare erleichtern.
Một khóa huấn luyện 12 tuần bổ sung mới được đưa ra để sử dụng trong phái bộ truyền giáo sẽ giúp chuẩn bị thêm cho những người truyền giáo.
Ich dachte, diese Nachricht würde Sie erleichtern.
Tôi nghĩ tin này sẽ giúp chị khuây khoả phần nào.
Sehen Sie sich den Unterrichtsvorschlag am Ende der Lektion an, um den Schülern das Auswendiglernen der Schriftstelle zu erleichtern.
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm đoạn văn này trong một cách đặc biệt để cho họ dễ tìm.
Sie können einige der nachstehenden Fragen stellen, um den Schülern die Analyse dieser Verse zu erleichtern:
Hãy hỏi những câu hỏi sau đây để giúp các học sinh phân tích các câu này:
Die neuen Gebäude erleichtern es den Missionaren, in ihrer Muttersprache – Englisch oder Französisch – zu lernen und dabei mit der Sprache und Kultur des Gebietes vertraut zu werden, in dem sie arbeiten sollen.
Các tòa nhà mới tạo điều kiện dễ dàng hơn cho những người truyền giáo học bằng tiếng mẹ đẻ của họ—tiếng Anh hoặc tiếng Pháp—và học ngôn ngữ và văn hoá của khu vực nơi họ được chỉ định phục vụ.
Im Merchant Center können diese strukturierten Anmerkungen verwendet werden, um Ihre Produktdaten zu aktualisieren und die Erstellung und Pflege Ihres Produktfeeds zu erleichtern.
Trong Merchant Center, các chú thích có cấu trúc có thể dùng để cập nhật dữ liệu sản phẩm đồng thời đơn giản hóa việc tạo và duy trì nguồn cấp dữ liệu sản phẩm.
Offenbar taten Aquila und Priscilla gern alles in ihrer Macht Stehende, um Paulus den Missionardienst zu erleichtern.
Hiển nhiên là A-qui-la và Bê-rít-sin vui lòng làm mọi việc mà họ có thể làm để giúp cho Phao-lô thi hành công việc rao giảng một cách dễ dàng hơn.
Brenda Palms- Farber wurde angestellt, um Strafentlassenen die Rückkehr in die Gesellschaft zu erleichtern und sie von einem Rückfall zu bewahren.
Brenda Palms- Farver được thuê giúp đỡ những tù nhân hòa nhập với cuộc sống cộng đồng và giữ cho họ không tái phạm vào tù nữa.
In Japan hat sich die Situation derart zugespitzt, daß sogar die katholische Kirche, die für ihre ablehnende Haltung in der Scheidungsfrage bekannt ist, ein Sonderkomitee einsetzen mußte, um geschiedenen und wiederverheirateten Kirchenmitgliedern in jenem Land die Lage zu erleichtern.
Ở Nhật, vấn đề này nghiêm trọng đến độ ngay cả nhà thờ Công giáo, dù nổi tiếng về lập trường cứng rắn chống ly dị, đã phải lập một ủy ban đặc biệt để làm dịu vấn đề cho những người ly dị và tái hôn trong đạo.
Wir haben den AdWords Editor umstrukturiert, um Ihnen die Navigation und die Kontoverwaltung zu erleichtern. So können Sie Routineaufgaben schnell erledigen und problemlos auf erweiterte Funktionen und Einstellungen zugreifen.
AdWords Editor đã được thiết kế lại để giúp điều hướng và quản lý tài khoản của bạn dễ dàng hơn nữa, dù bạn cần truy cập nhanh vào các tác vụ phổ biến hay các tính năng và cài đặt nâng cao.
Wir können maßgeblich dazu beitragen, diese zu erleichtern, indem wir kooperativ sind und bereitwillig jede Aufgabe ausführen, die uns übertragen wird.
Chúng ta có thể làm nhẹ bớt gánh của họ bằng cách hợp tác và khiêm nhường thực hiện những công việc được giao phó.
Achten Sie dabei auch auf Beiträge, Schriftstellenhinweise oder Aussagen, die es Ihnen erleichtern, diese Grundsätze und Lehren zu vermitteln.
Cũng nên tìm kiếm các câu chuyện, các đoạn tham khảo thánh thư, và những lời phát biểu từ (các) bài nói chuyện mà sẽ giúp các anh chị em giảng dạy các nguyên tắc và giáo lý này.
Diese Daten erleichtern es Publishern, die Sichtbarkeit ihrer Website zu verbessern.
Nhà xuất bản có thể sử dụng dữ liệu này để hiểu và nâng cao khả năng xem trang web của họ.
Bitten Sie die Lehrer, sich Fragen aufzuschreiben, die es den Schülern erleichtern würden, den Kontext und den Inhalt der jeweiligen Schriftstelle zu verstehen.
Hãy yêu cầu giảng viên viết xuống câu hỏi mà sẽ giúp học viên gia tăng sự hiểu biết của họ về văn cảnh và nội dung của đoạn thánh thư.
Korinther 15:33). Falls du feststellst, daß dies ein Problem ist, könnten einige kluge Änderungen in deinem Umgang deine Last erleichtern.
Nếu bạn nhận thấy điều này gây khó khăn cho bạn thì hãy khôn ngoan thay đổi bạn bè sao cho nhẹ gánh hơn.
(b) Wie erleichtern uns Traktate die Vorbereitung auf Rückbesuche?
(b) Làm thế nào các tờ chuyên đề có thể giúp bạn chuẩn bị cho lần viếng thăm kế tiếp?
Stellen Sie folgende Fragen, um den Schülern das Analysieren der Lehren Korihors zu erleichtern und ihnen Hilfestellung dabei zu geben, das Gelernte anzuwenden.
Để giúp học sinh phân tích những lời giảng dạy của Cô Ri Ho và áp dụng điều họ học được, hãy hỏi những câu hỏi sau đây:
Die meisten zum Tode Verurteilten möchten doch vor der Hinrichtung ihr Gewissen erleichtern.
Hầu hết các tử tù, khi đến lúc cuối, đều muốn gột rửa lương tâm trước khi bị hành quyết.
Und Magnetbuchstaben auf einer Metalltafel erleichtern ihm womöglich das Buchstabieren.
Có thể giúp con đánh vần bằng cách xếp chữ trên bảng.
Und obwohl sie ihnen ihre biblischen Verpflichtungen nicht abnehmen können, leisten diese Versammlungen viel, um die Last so weit zu erleichtern, daß die Kinder ihre besondere Dienstzuteilung nicht unbedingt verlassen müssen.
Dù không thể giúp những người phụng sự trọn thời gian giảm hết trách nhiệm mà Kinh-thánh quy định, nhưng các hội thánh này đỡ đần nhiều việc, làm nhẹ bớt gánh nặng gia đình, đủ để những người con không cảm thấy cần phải rời nhiệm vụ đặc biệt của họ.
Diese Anzeigen sind nur auf Mobilgeräten und Tablets verfügbar und sollen Nutzern das Tippen auf das Video erleichtern.
Những quảng cáo này chỉ chạy trên thiết bị di động và máy tính bảng, được thiết kế nhằm giúp người dùng dễ dàng nhấn để phát video hơn.
Welche Eigenschaften erleichtern uns dies?
Những đức tính nào sẽ giúp chúng ta làm thế?
12 Demut schließt die Bereitschaft ein, Rat aus Gottes Wort zu befolgen, was manche Sorge erleichtern kann.
12 Tính khiêm nhường bao gồm việc sẵn sàng áp dụng lời khuyên bảo của Kinh-thánh.
Zu Hause: Handys erleichtern es Familien, sich untereinander abzustimmen.
Tại nhà: Điện thoại di động có thể giảm bớt áp lực thời gian vì giúp gia đình sắp xếp công việc dễ dàng hơn.
Wir erleichtern einem anderen die Last am ehesten dadurch, dass wir dem Herrn helfen, ihn zu stärken.
Chúng ta làm nhẹ bớt gánh nặng của người khác hữu hiệu nhất bằng cách giúp Chúa củng cố họ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erleichtern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.