ermittelt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ermittelt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ermittelt trong Tiếng Đức.
Từ ermittelt trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhất định, quả quyết, kiên quyết, cả quyết, he is determined to leave school even his parents want him to stay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ermittelt
nhất định(determined) |
quả quyết(determined) |
kiên quyết(determined) |
cả quyết(determined) |
he is determined to leave school even his parents want him to stay(determined) |
Xem thêm ví dụ
So wird die Anzahl der einzelnen Nutzer (nicht Cookies) ermittelt, die eine Anzeige gesehen haben. Kết quả là số người dùng duy nhất (không phải cookie) đã xem quảng cáo. |
Die Pharisäer hatten diese Frage ausgiebig diskutiert und über 600 Gebote6 ermittelt. Wenn es schon für die Gelehrten so schwierig war, eine Rangfolge festzulegen, dann dachten sie sicher, dass dieser Sohn eines Zimmermanns aus Galiläa unmöglich die Frage beantworten könne. Những người Pha Ri Si đã bàn cãi rất nhiều về câu hỏi này và đã nhận ra hơn 600 lệnh truyền.6 Nếu việc đem sắp xếp các lệnh truyền này theo thứ tự ưu tiên là một nhiệm vụ khó khăn như thế cho các học giả, thì chắc chắn họ nghĩ rằng câu hỏi đó không thể nào giải đáp được bởi một người con trai của người thợ mộc từ xứ Ga Li Lê. |
Kognitionspsychologen tatsächlich den Grad ermittelt haben, zu dem L, M und B eher mit solchen Formen assoziiert werden und P, T und K vielleicht eher mit Formen wie diesen. L, M và B được gắn với hình dạng như thế này hơn, và P, T và K có lẽ gắn với hình dạng như thế này. |
Wenn Analytics Messwerte für Content-Gruppen ermittelt, basieren die Berechnungen immer auf der Indexnummer, die auf der Seite oder dem Bildschirm angegeben ist. Khi Analytics tính số liệu cho Nhóm nội dung, những tính toán đó dựa trên số chỉ mục được xác định trên trang hoặc màn hình. |
Crawling bezeichnet den Prozess, durch den der Googlebot neue und aktualisierte Seiten ermittelt, damit sie zum Google-Index hinzugefügt werden. Thu thập dữ liệu là quá trình Googlebot phát hiện ra những trang mới và những trang được cập nhật để thêm vào chỉ mục của Google. |
Bei Displaykampagnen bestehen Zielgruppen aus Nutzern mit bestimmten von Google ermittelten Interessen, Absichten und demografischen Merkmalen. Trong Chiến dịch hiển thị, đối tượng là những nhóm người có mối quan tâm, ý định và thông tin nhân khẩu học cụ thể, theo ước tính của Google. |
„Mein Freund ermittelt als Sonderermittler für das FBI gegen Gruppen des organisierten Verbrechens, die Drogen in die Vereinigten Staaten schmuggeln. “Làm việc với tư cách là một đặc viên FBI (Cục Điều Tra Liên Bang), người bạn của tôi điều tra những nhóm tội phạm có tổ chức vận chuyển ma túy bất hợp pháp vào Hoa Kỳ. |
Damit die besten Sitzungen ermittelt werden, wird für intelligente Zielvorhaben ein Schwellenwert festgelegt, der ungefähr den besten 5 % der mit Google Ads generierten Zugriffe auf Ihre Website entspricht. Để xác định các phiên tốt nhất, Mục tiêu thông minh thiết lập một ngưỡng bằng cách chọn khoảng 5% lưu lượng truy cập hàng đầu vào trang web của bạn đến từ Google Ads. |
Sobald Sie die Anzeigen mit dem Richtlinienverstoß ermittelt haben, sollten Sie Maßnahmen ergreifen, um sie zu entfernen. Khi đã xác định được những trải nghiệm vi phạm, bạn có thể thực hiện hành động để loại bỏ vấn đề. |
Bei der Gebotsstrategie "Conversion-Wert maximieren" wird jedes Mal, wenn Ihre Anzeige ausgeliefert werden könnte, automatisch das optimale CPC-Gebot ermittelt. Dafür werden Daten zum Verlauf Ihrer Kampagnen und Kontextsignale zum Auktionszeitpunkt ausgewertet. Bằng cách sử dụng thông tin lịch sử về chiến dịch của bạn và đánh giá tín hiệu ngữ cảnh xuất hiện tại thời điểm đấu giá, chiến lược đặt giá thầu tối đa hóa giá trị chuyển đổi sẽ tự động tìm một giá thầu CPC tối ưu cho quảng cáo của bạn mỗi lần quảng cáo đó đủ điều kiện xuất hiện. |
In diesem Artikel wird erläutert, wie der Rang dynamischer Suchanzeigen ermittelt wird. Bài viết này giải thích cách xếp hạng Quảng cáo tìm kiếm động. |
Nimmt eine Kamera zum Beispiel Bilder von einem Unfall mit Fahrerflucht auf, kann der flüchtige Fahrer leichter ermittelt werden. Nếu camera thu được hình ảnh của một vụ đụng xe thì chính quyền có thể tìm bắt tài xế đã bỏ chạy khỏi hiện trường. |
Das folgende Beispiel zeigt, wie der Übereinstimmungstyp der Suchbegriffe ermittelt wird: Để giúp bạn hiểu cách xác định loại đối sánh cụm từ tìm kiếm, chúng tôi đưa ra ví dụ sau: |
Ihr ermittelt gegen mich? Em điều tra anh ư? |
In diesem Fall schaltet AdSense unter Umständen keine Anzeigen in der Sprache Ihrer Inhalte, sondern in der für den Nutzer ermittelten Sprache. Trong trường hợp này, AdSense có thể nhắm mục tiêu quảng cáo bằng ngôn ngữ được phát hiện của người dùng thay vì bằng ngôn ngữ của nội dung của bạn. |
Die Benutzer-ID für den angegebenen Benutzer %# kann nicht ermittelt werden Không thể vào thư mục % |
Auch wenn nicht mehr ausdrücklich Yin und Yang erwähnt wird, ermittelt man doch nach wie vor an Hand der gleichen Grundsätze, wie ein Patient behandelt werden sollte. Mặc dầu không còn nói rõ đến thuyết âm dương, nhưng người ta vẫn dùng các nguyên tắc ấy để định cách trị bệnh. |
Es ermittelt Miss Marple in ihrem fünften Roman. Giáo sư Quirrell cũng xuất hiện trong tiểu thuyết. |
Nicht bestanden: Wir haben Ihre Website überprüft und zahlreiche irreführende Inhalte ermittelt. Không đạt: Chúng tôi đã xem xét trang web của bạn và phát hiện thấy nhiều trải nghiệm lừa gạt. |
Ermittelt an Hand örtlich verfügbarer Quellen, wann in eurem Gebiet Sonnenuntergang ist. Xin kiểm lại các nguồn tin địa phương để xác định giờ nào mặt trời lặn nơi bạn ở. |
In Analytics wird automatisch die letzte Quelle vor dem Zugriff auf Ihre Website ermittelt. Die Domainnamen der betreffenden Websites werden in den Berichten als Quellen der Verweiszugriffe angegeben. Analytics tự động nhận dạng lưu lượng truy cập ở đâu ngay trước khi đến trang web của bạn và hiển thị tên miền của các trang web này dưới dạng nguồn lưu lượng truy cập giới thiệu trong các báo cáo của bạn. |
Wenn Sie die Messwerte ermittelt haben, die Ihre Einnahmen beeinträchtigen, informieren Sie sich über das weitere Vorgehen, indem Sie unten auf den entsprechenden Link klicken: Sau khi bạn xác định được chỉ số nào đang ảnh hưởng đến thu nhập của bạn, hãy nhấp vào liên kết dưới đây để tìm hiểu việc cần làm tiếp theo: |
Auf diese Altersgruppe zielte Herodes ab „entsprechend der Zeit, die er von den Astrologen genau ermittelt hatte“ (Matthäus 2:16). Vua Hê-rốt nhắm vào độ tuổi đó nhờ “tính theo ngày tháng ông đã hỏi cặn kẽ các nhà chiêm tinh”.—Ma-thi-ơ 2:16, TTGM. |
Wissen Sie überhaupt, wie oft ich schon ins Leere ermittelt habe? Chúa ơi, anh có biết tôi đã gặp bao nhiêu ngõ cụt không? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ermittelt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.