ernstzunehmend trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ernstzunehmend trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ernstzunehmend trong Tiếng Đức.

Từ ernstzunehmend trong Tiếng Đức có các nghĩa là nghiêm chỉnh, đứng đắn, nghiêm trọng, trầm trọng, nghiêm túc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ernstzunehmend

nghiêm chỉnh

(serious)

đứng đắn

(serious)

nghiêm trọng

(serious)

trầm trọng

(serious)

nghiêm túc

(serious)

Xem thêm ví dụ

Und das ist eine ernstzunehmende Option.
Và đó thực sự là một lựa chọn.
Das FBI nannte Walker eine ernstzunehmende Bedrohung, mit Verbindungen zu staatsfeindlichen Elementen.
FBI cho là Walker là một mối đe dọa đáng nguy hiểm với mối quan hệ với các nhân tố lật đổ chính quyền
4 Abgesehen von allen materiellen Vorteilen, die Ur bot, stellte die Stadt für jeden, der dem wahren Gott dienen wollte, eine ernstzunehmende Herausforderung dar.
4 Mặc dù có điều kiện vật chất thuận lợi, thành U-rơ đặt ra một thử thách nghiêm trọng cho những ai muốn phụng sự Đức Chúa Trời thật.
Während seiner Mission wurde er als Präsident eines größeren Zweiges berufen und litt unter ernstzunehmenden gesundheitlichen Beschwerden.
Trong khi đang phục vụ truyền giáo, và khi ông đang gặp khó khăn với một số thử thách đáng kể về sức khỏe thì ông được kêu gọi để phục vụ với tư cách là chủ tịch của một chi nhánh lớn.
Er hatte keine ernstzunehmenden Rivalen.
không có những đối thủ dày dạn.
Ausgewählte Beispiele sind niemals ernstzunehmende Beweise für eine lohnenswerte Verallgemeinerung.
Những ví dụ đưa ra không bao giờ là những bằng chứng chính xác cho bất cứ sự khái quát nào.
Das ist ein ernstzunehmendes Problem.
Đó thực sự là vấn đề nghiêm trọng.
Eine ernstzunehmende Waffe!
Hàng ngon đấy!
Dort traf er auf einen ernstzunehmenden Kontrahenten: Marcus Antonius, Cäsars Oberbefehlshaber. Dieser hatte erwartet, Haupterbe zu werden.
Tại đây, ông gặp phải một địch thủ lợi hại—đó là Mark Antony, phụ tá trưởng của Sê-sa cũng nuôi hy vọng là người thừa kế chính.
Der Kernel kann nun mehrere Prozessoren gleichzeitig bedienen und wird damit für viele Unternehmen eine ernstzunehmende Alternative in vielen Arbeitsbereichen.
Hạt nhân hiện có thể phục vụ một số bộ xử lý cùng một lúc bằng cách sử dụng đa xử lý đối xứng (SMP), và do đó trở thành một sự thay thế quan trọng cho nhiều công ty.
Wir brauchen mehr ernstzunehmende Kandidaten.
Cậu ta đã lo vụ Gong đấy ạ.
Gegnerische Verwandte können ein ernstzunehmendes Hindernis sein.
Thân nhân chống đối có thể gây trở ngại đáng kể.
Manchmal ertappe ich mich bei dem Versuch, mich an meinen letzten ernstzunehmenden Kontakt zu jemandem zu erinnern.
Đôi khi tôi phát hiện bản thân đang cố nhớ lại lần cuối cùng tôi nói chuyện ý nghĩa với một người khác...
Mit der Überquerung des Indus stieß Alexander in der persischen Provinz Taxila auf einen ernstzunehmenden Rivalen, den indischen Monarchen Porus.
Khi vượt qua Sông Ấn Hà, nơi vùng tiếp giáp với tỉnh Taxila của Phe-rơ-sơ, A-léc-xan-đơ gặp phải đối thủ lợi hại, đó là Vua Porus của Ấn Độ.
und er fand eine ernstzunehmende Sicherheitslücke auf Facebook, die er über das Bug Bounty Programm des Unternehmens melden wollte.
Khalil là hacker người Palestine đến từ ngân hàng West Bank, anh ta đã tìm thấy một lỗ hỏng bảo mật nghiêm trọng trên Facebook anh ta đã cố trình báo qua chương trình phát hiện lỗi của công ty.
Alles deutet sogar darauf hin, daß nur eine Minderheit von Teenagern in der Zeit des Heranwachsens ein ernstzunehmendes Maß an Widerspenstigkeit aufweist.
Thật thế, nhiều bằng chứng dường như cho thấy rằng chỉ một số ít thanh thiếu niên bày tỏ tính ngỗ nghịch nghiêm trọng.
Auch die Jagd ist ein ernstzunehmendes Problem.
Săn bắn cũng là một mối quan tâm.
Das ist ein ernstzunehmendes, klinisches Problem.
Đây là vấn đề nghiêm trọng trên lâm sàng.
Von Anfang an wurde eine ernstzunehmende Forschung betrieben, als Hardy seinen Artikel veröffentlichte.“
Họ đã thực hiện nhiều cuộc điều tra khác về vấn đề này từ lúc đầu tiên, khi Hardy đưa ra bài viết của mình."
Der im Wettbewerb am meisten ernstzunehmende Konkurrent der Bf 109 war die Heinkel He 112.
Sự cạnh tranh đáng kể duy nhất dành cho kiểu Bf 109 là sự tham gia của Heinkel.
Das sind ernstzunehmende Anzeichen!
Những dấu hiệu đó rất trầm trọng!
* Wie hilft uns diese Begebenheit, zu begreifen, wie ernstzunehmend die Bündnisse sind, die wir mit Gott schließen?
* Làm thế nào điều này giúp các em hiểu được tính chất nghiêm trọng của các giao ước chúng ta lập với Thượng Đế?
Es gibt Terroristen und andere ernstzunehmende Gefahren, die wir alle, so vermute ich, von dem FBI und der NSA überwachen lassen wollen.
Có khủng bố và những mối đe doạ an ninh quốc gia nghiêm trọng mà tôi cho là chúng ta đều muốn FBI hay NSA theo dõi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ernstzunehmend trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.