errichten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ errichten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ errichten trong Tiếng Đức.
Từ errichten trong Tiếng Đức có các nghĩa là xây dựng, cấu thành, lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ errichten
xây dựngverb Eine Familie, die du hier selbst errichtet hast. Cái gia đình mà anh tự xây dựng cho mình ở đây. |
cấu thànhverb |
lậpverb |
Xem thêm ví dụ
Weiter setzen freiwillige Helfer bereitwillig ihre Zeit, ihre Kraft und ihre Fachkenntnisse ein, um schöne Zusammenkunftsstätten für die gemeinsame Anbetung zu errichten. Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. |
Elías, davon überzeugt, dass er bald sterben werde, weist Basilio an, einen Scheiterhaufen zu errichten und dort Sisas und seine Leiche zu verbrennen. Elías, tin chắc răng mình sẽ chết sớm, dặn Basilio xây dựng cho anh một hầm mộ và đốt xác của anh và xác của Narcisa. |
Samuel 1:3). König David faßte dann den Vorsatz, ein festes Gebäude zu errichten. Với thời gian, vua Đa-vít đề nghị xây một tòa nhà cố định. |
Ein Rundgang durch das Hochhaus zeigt, wie die Bewohner herausfanden, wie sie Wände errichten, Luft zirkulieren lassen, Transparenz erschaffen, das gesamte Hochhaus erschließen, im Wesentlichen ein Zuhause erschaffen, das vollständig den Bedingungen des Standortes angepasst ist. Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí. |
Mit 16 Jahren erfüll- te Elder Per Gösta Malm eine Mission im Kirchendienst und half mit, neue Gemeindehäuser in Deutschland, Finnland, in den Niederlanden und in Schweden zu errichten. Khi 16 tuổi, Anh Cả Per Gösta Malm đã phục vụ Giáo Hội bằng cách xây cất các ngôi nhà hội mới ở Đức, Phần Lan, Hà Lan và Thụy Điển. |
Während seiner Amtszeit ließ er wahrscheinlich in Westwales das Fort von Pumsaint errichten, vor allem um die Goldvorkommen von Dolaucothi auszubeuten. Trong nhiệm kỳ của mình, ông có thể đã thiết lập pháo đài tại Pumsaint ở phía tây xứ Wales, chủ yếu là để khai thác các mỏ vàng tại Dolaucothi. |
" Hey - wir Architekten sollten hier gar nicht erst aufkreuzen und ein makelloses Gebäude errichten, wenn es dem Ensemble nicht diesselben Freiheiten ermöglicht, wie diese alte, baufällige Bude. " " Nè, tòa nhà mới mà kiến trúc sư bọn tôi xây ít nhất phải đem lại sự tự do tương tự như của tòa nhà cũ kĩ đổ nát trước đó. " |
Denn diese verschiedenen Sprachen errichten eine Barriere, wie wir gerade gesehen haben, die den Transfer von Gütern und Ideen und Technologien und Wissen erschwert. Bởi vì những ngôn ngữ khác nhau này tạo ra một hàng rào, như chúng ta vừa thấy, đối với sự thuyên chuyển của hàng hóa và ý tưởng và công nghệ và trí tuệ. |
Und Venezuela wird es tun, wenn man dort anfängt, Atomenergieanlage zu errichten. Và Venezuela sẽ thực hiện nếu họ cho khởi động các cơ sở NL hạt nhân. |
Als wir also beschlossen, in Ruanda zu versuchen, das Einkommen des Landes dramatisch zu steigern, und das AIDS- Problem in Angriff zu nehmen, wollten wir ein Gesundheitsnetz errichten, da dieses während des Völkermordes 1994 völlig zerstört wurde und das Pro- Kopf- Einkommen noch immer unter einem Dollar pro Tag lag. Vì vậy khi chúng tôi quyết định làm việc ở Rwanda nhằm cố gắng nhanh chóng tăng thu nhập cho nước này và chiến đấu chống lại bệnh AIDS, chúng tôi đã muốn xây dựng một mạng lưới chăm sóc sức khỏe, bởi vì hệ thống này đã hoàn toàn bị phá hủy trong suốt thảm họa diệt chủng năm 1994, và thu nhập bình quân đầu người vẫn còn dưới 1 đô la một ngày. |
Es wurde geplant, einen Kongreßsaal zu errichten. Họ cần có một Phòng Hội Nghị. |
Ein „Lager“ für die „Schafe“ errichten Thành lập một “trại chiên” |
So arbeitete Noah etwa 50 Jahre lang daran, „eine Arche zur Rettung seiner Hausgemeinschaft“ zu errichten. Gắng sức nỗ lực khoảng 50 năm, Nô-ê “đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình”. |
Wir haben ein stabiles Fundament von Wissenschaft, Wissen und Technologie – mehr als genug, um eine Gesellschaft zu errichten, in der neun Milliarden Leute anständige, bedeutsame und befriedigende Leben führen können. Chúng ta đã xây dựng một cơ sở khoa học, tri thức và công nghệ vững chắc -- quá đủ để tạo ra một xã hội mà 9 tỷ người có thể sống một cách tử tế, ý nghĩa và thỏa mãn. |
O Herr, wann wirst du Zion errichten? Hỡi Chúa, khi nào Ngài sẽ thiết lập Si Ôn? |
Stellen Sie den Grundsatz vor (Anschauungsunterricht): Errichten Sie vor Beginn der PV ein Bauwerk aus Bauklötzen und verdecken Sie es, damit die Kinder es nicht sehen können. Nhận biết giáo lý (thấy một bài học với đồ vật): Trước khi đến Hội Thiếu Nhi, hãy làm một cấu trúc với những khối gỗ nhỏ và che lại để các em không thể thấy nó. |
Und sie errichten eine Barriere gegen die Kooperation. Và chúng tạo ra một rào chắn với sự hợp tác. |
Kein Baumeister würde versuchen, die Mauern zu errichten, ohne erst die Grundlage gelegt zu haben. Không ai lại xây tường mà không lo đặt cái nền trước đã, hoặc đặt ống nước sau khi đã trát hết các tường. |
Dementsprechend haben unsere Regierungen durch ihre in der Stadt San Franzisko versammelten Vertreter, deren Vollmachten vorgelegt und in guter und gehöriger Form befunden wurden, diese Charta der Vereinten Nationen angenommen und errichten hiermit eine internationale Organisation, die den Namen „Vereinte Nationen“ führen soll. Vì vậy, các chính phủ chúng tôi thông qua các đại diện có đủ thẩm quyền hợp lệ, họp tại thành phố San Francisco, đã thoả thuận thông qua Hiến chương này và lập ra một Tổ chức quốc tế lấy tên là Liên hiệp quốc. |
Beim nächsten Treffen wollte er ein Windrad in der Dorfschule errichten. Khi tôi gặp lại anh ta, anh sắp xây một cái cánh quạt gió tại một trường học địa phương. |
Lakeview ging zu diesem Zeitpunkt eine Partnerschaft mit der Union Oil Company ein, die auf dem Gelände Lagertanks errichten wollte. Khi công việc tiếp diễn, công ty này hợp tác với Union Oil, nơi muốn xây dựng các bồn chứa ở đó. |
Einige Wochen nach dem Tode Kaiser Wilhelms I. im Jahre 1888 entstand in staatlichen wie privaten Kreisen die Idee, dem verewigten Fürsten als Dank für die in drei Kriegen (1864, 1866, 1871) erkämpfte Einigung Deutschlands ein Denkmal zu errichten. Năm 1888, vài tuần sau khi Hoàng đế Wilhelm băng hà, trong nhiều tầng lớp dân chúng cũng như trong chính phủ đã xuất phát ý định xây dựng một tượng đài kỷ niệm, tưởng nhớ đến vị hoàng đế đã thống nhất được nước Đức sau ba cuộc chiến tranh (1864, 1866, 1871). |
„Der Gott des Himmels [wird] ein Königreich errichten, das nie untergehen wird“ (Daniel 2:44) “Đức Chúa Trời của các tầng trời sẽ lập nên một vương quốc không bao giờ bị hủy diệt”. —Đa-ni-ên 2:44 |
Wenn man kleinere Tempel baute, konnte man dafür mehr davon errichten. Việc xây cất các đền thờ nhỏ hơn sẽ có thể xây cất thêm nhiều đền thờ hơn. |
Aber auch englischen Schiffen gelang die Passage, so dass die Spanier 1672 beschlossen, bei El Castillo ein Fort zu errichten, um den ständigen Invasionen Einhalt zu gebieten. Ngoài ra, các tàu thuyền của người Anh cũng bắt đầu tới đây, vì thế những người Tây Ban Nha vào năm 1672 đã quyết định xây dựng một pháo đài tại El Castillo nhằm bảo vệ và ngăn ngừa sự xâm lấn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ errichten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.