erteilen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erteilen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erteilen trong Tiếng Đức.

Từ erteilen trong Tiếng Đức có các nghĩa là cho, tặng, đưa, cấp, giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erteilen

cho

(allow)

tặng

(confer)

đưa

(give)

cấp

(issue)

giao

(yield)

Xem thêm ví dụ

Als vom Herrn eingesetzter Richter wird er Rat erteilen oder vielleicht sogar disziplinarisch eingreifen, um eine Heilung herbeizuführen.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
Man wird dir keine Kauflizenz erteilen.
Cậu sẽ không được cấp phép mua.
Dem müssen wir eine Lektion erteilen.
Chúng ta sẽ xử chúng để làm gương.
Und Sie wollten ihm eine Lektion erteilen, so wie es auch Ihr Recht ist.
Và ông muốn dậy bảo thằng bé, một quyền của ông.
Sie sollten diese Berechtigung nur erteilen, wenn Sie der Website oder App vertrauen.
Bạn chỉ nên cấp quyền nếu tin cậy trang web hoặc ứng dụng này.
Du bist also im Flugzeug, du fliegst so dahin, und nach 20 Minuten beginnen die Sprungmeister, Kommandos zu erteilen.
Quay lại chuyện bạn vào trong máy bay và bay đi 20 phút sau khi cất cánh, các huấn luyện viên bắt đầu ra lệnh.
Sie können entscheiden, ob Ihr Kind besuchten Websites Berechtigungen erteilen darf, beispielsweise für den Standort, die Kamera oder Benachrichtigungen.
Bạn có thể quyết định có hoặc không cho phép con cấp quyền của trang web cho các trang web con truy cập, bao gồm quyền sử dụng vị trí, máy ảnh và thông báo.
Sie werden von Datally aufgefordert, die Berechtigung zum Senden und Anzeigen von SMS-Nachrichten zu erteilen, um die Funktionsweise der App zu verbessern.
Để giúp ứng dụng hoạt động tốt hơn, Datally yêu cầu quyền gửi và xem tin nhắn SMS để làm những việc sau đây:
Was sollten wir beim Erteilen von Zurechtweisung vermeiden, und wie sollte sie erteilt werden?
Khi răn dạy chúng ta nên tránh làm gì và nên răn dạy như thế nào?
Wie könnten wir nach Jesu Vorbild Anschauungsunterricht erteilen? (Johannes 13:5, 14).
Noi gương Chúa Giê-su, làm sao chúng ta có thể dùng bài học thực tế khi dạy người khác?—Giăng 13:5, 14.
Auf welche Weise gebrauchte ein Ratgeber die Bibel in Verbindung mit Fragen, um Rat zu erteilen?
Một trưởng lão đã dùng Kinh-thánh và các câu hỏi để khuyên bảo bằng phương cách nào?
22 Und der Herr des Weingartens sprach zu ihm: Erteile mir nicht Rat; ich wußte, daß es ein dürftiges Stück Boden war; darum habe ich dir gesagt, daß ich ihn diese lange Zeit genährt habe, und du siehst, er hat viel Frucht hervorgebracht.
22 Chúa vườn bèn nói với hắn: Chớ khuyên dạy ta; ta biết nơi đây là phần đất xấu, vậy nên ta đã bảo ngươi rằng: Ta đã chăm bón nó trong suốt thời gian dài qua, và như ngươi đã thấy, nay nó đã kết nhiều trái.
Ich erteile diese Einladung nicht jedem.
Rằng tao không ưu ái như vậy với bất cứ ai đâu.
Jesus führte diesen traurigen Vorfall an, um eine wichtige Lehre zu erteilen.
Giê-su dùng tai nạn đáng thương tâm đó để dạy một bài học thâm thúy.
Ich muss meinem Sohn eine Lektion erteilen.
Ta phải dạy cho con ta một bài học.
Der Bruder, der die Hochzeitsansprache halten soll, wird sich mit Braut und Bräutigam im voraus zusammensetzen, um hilfreiche Ratschläge zu erteilen und sich zu vergewissern, daß der Eheschließung keine sittlichen oder rechtlichen Hindernisse im Weg stehen und er sein Einverständnis zu dem geben kann, was für ein etwaiges geselliges Beisammensein im Anschluß an die Ansprache geplant ist.
Anh trưởng lão được chọn để đảm trách bài diễn văn về hôn nhân sẽ đến gặp cặp vợ chồng tương lai trước để cho lời khuyên bảo hữu ích và để biết chắc là hôn nhân của họ không có vấn đề về mặt pháp lý hay đạo đức, và cũng để xem anh có đồng ý với những sự sắp xếp cho bất cứ buổi tiếp tân nào diễn ra sau đó.
7 Wann sollte man Rat erteilen?
7 Khi nào ta nên cho lời khuyên bảo?
Und mit Gerechtigkeit wird er die Geringen richten, und mit Geradheit wird er Zurechtweisung erteilen müssen zugunsten der Sanftmütigen der Erde“ (Jesaja 11:3, 4).
Nhưng Ngài sẽ dùng sự công-bình xét-đoán kẻ nghèo, và xử lẽ ngay-thẳng cho kẻ nhu-mì trên đất’ (Ê-sai 11:3, 4).
Er mag ihnen vernünftigen biblischen Rat erteilen und väterliche Anregungen geben.
Anh trưởng-lão có thể sẽ cho hai người những lời khuyên bảo tốt dựa vào Kinh-thánh cùng những lời khuyên nhủ như của một người cha.
»Wir sollten ihm ein sabagh geben, eine Lektion erteilen.
- Được lắm, – Tôi nói. – Bác cháu mình hãy cho nó một sabagh, dạy cho nó một bài học, phải không?
Wie können wir daher Rat so erteilen, daß er wirkungsvoll ist?
Vậy làm thế nào chúng ta có thể cho lời khuyên cách hiệu nghiệm?
Wenn wir ihm keine Lektion erteilen, stiehlt er nächstes Mal Vieh.
Nếu ta không dạy cho hắn một bài học, làm sao biết lần sau hắn sẽ trộm gì?
Überall, wohin er auch sah, entdeckte er etwas, womit er Gott und Gottes Königreich veranschaulichen oder eine Lektion erteilen konnte, die die Menschen in seiner Umgebung betraf.
Bất cứ nơi nào ngài nhìn, ngài cũng thấy những điều mà ngài có thể dùng để minh họa về Đức Chúa Trời và Nước Trời hoặc để giải thích rõ ràng một điểm đặc biệt về xã hội chung quanh ngài.
Dann lass dir von deinem Helden jetzt deine letzte Lektion erteilen, über die Stärke der Reinsten.
Người hùng của ngươi có thể dạy ngươi bài học sau cùng về sức mạnh của Loài Thuần Chủng...
Zur Kunst des Lehrens gehört für sie manchmal auch, ‘zurechtzuweisen, Verweise zu erteilen, zu ermahnen, mit aller Langmut’ (2.
Đôi khi nghệ thuật giảng dạy của họ bao hàm việc cần phải “khiển trách, sửa trị, khuyên bảo, hết lòng nhịn nhục”.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erteilen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.