es sei denn trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ es sei denn trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ es sei denn trong Tiếng Đức.
Từ es sei denn trong Tiếng Đức có các nghĩa là trừ phi, ngoại trừ, nếu, trừ ra, tế độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ es sei denn
trừ phi(unless) |
ngoại trừ(unless) |
nếu(unless) |
trừ ra(save) |
tế độ(save) |
Xem thêm ví dụ
Es sei denn, Sie haben weitere Bedenken. Trừ khi ông có những lo ngại khác. |
Sie sind auch verdächtig, es sei denn, Sie hätten eine gute Erklärung. Anh, cũng bị ngi ngờ, trừ khi anh đưa ra được lời giải thích xác đáng |
Es sei denn, es gelingt dir, jedem Streit aus dem Weg zu gehen. Trừ khi cậu học được cách tránh khỏi rắc rối. |
Es sei denn, dass er es doch nicht wollte. Trừ khi ông ta không muốn. |
Es sei denn, du bist dazu bereit, mir das zu erzählen, was du mir erzählen wolltest. Trừ khi anh đã sẵn sàng để nói những gì anh định nói cho em biết. |
ROMEO Nicht ich, es sei denn, der Atem des heartsick Stöhnen, ROMEO Không phải tôi, trừ khi hơi thở của chán nản rên rỉ, |
Es sei denn, es wird'n Homerun. Trừ khi nó ra khỏi sân. |
Ich nenne nie wieder etwas schön, es sei denn ihr Geschenk. Từ nay chẳng còn cái gì là đẹp khi so với món quà của bà ấy. |
Es sei denn es gibt einen anderen Grund, weshalb Sie es nicht wollen. Trừ khi có một lý do nào đó mà cậu không muốn làm thế. |
Es ist aber fast unmöglich, die tatsächlichen Verluste der Wirtschaft auszumachen, es sei denn, wir verwenden Urheberrechtsmathematik. Nhưng nhận biết mất mát thực tế cho nền kinh tế gần như là không thể làm được trừ khi ta áp dụng toán học bản quyền. |
Weil du weißt, dass daraus nichts wird, es sei denn deine Kumpel kriegen es da oben hin. Vì ngươi biết sẽ chẳng làm gì được nếu bạn ngươi không thành công ở trên kia. |
Es sei denn, Du denkst er hat auf wundersame Weise überlebt? Trừ khi anh nghĩ nó có thể qua khỏi được. |
Es sei denn, du willst den Boss ausmustern. Trừ khi ông muốn gián đoạn sếp. |
Was Sie bei Misselthwaite Manor aufbewahrt werden, weiß ich nicht, es sei denn, weil es der einfachste Weg. Những gì bạn đang được lưu giữ tại Misselthwaite Manor cho tôi không biết, trừ khi bởi vì nó Cách đơn giản nhất. |
Es sei denn, Sie drehen nennen ihre Mutter in " Arbeit ". Trừ khi cậu làm cho mẹ cô ta hứng lên thì " làm ". |
Es sei denn, du wirst ohnmächtig. Unless you pass out. |
Biologie kümmert sich nicht um das Design, es sei denn, es funktioniert. Sinh học không quan tâm đến thiết kế trừ khi nó có tác dụng. |
Sie können nicht schlafen, es sei denn sie begehen Gewalttaten. Họ không ngủ được trừ phi làm điều hung bạo. |
Es sei denn, dass sie davon eine Pilzinfektion bekommen hat. Trừ khi nó làm cô con bé nhiễm trùng nấm. |
Aber es kann keine Nachkommen Jesu geben, es sei denn... Nhưng sao Chúa có thể có huyết thống, trừ khi... |
Es sei denn, der Avatar würde noch leben. Avatar vẫn còn sống. |
Er sagte: „Niemand kann zu mir kommen, es sei denn, der Vater, der mich gesandt hat, ziehe ihn.“ Ngài nói: “Ví bằng Cha, là Đấng sai ta, không kéo đến, thì chẳng có ai được đến cùng ta”. |
Es sei denn guter Rat kann die Ursache zu beseitigen. Trừ khi tư vấn tốt là nguyên nhân có thể loại bỏ. |
Es sei denn, diese Dame hätte nichts dagegen dass Sie zuerst gehen. Ooooh. Trừ khi quý bà này không muốn cháu sẽ là người đầu tiên. |
Es sei denn, er versucht nicht, es zu nehmen. Trừ khi hắn không lấy nó. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ es sei denn trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.