¿Qué significa bệnh xương en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra bệnh xương en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar bệnh xương en Vietnamita.

La palabra bệnh xương en Vietnamita significa osteofibrosis, perióstitis, osteopatía, condrodistrofia, osteitis. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra bệnh xương

osteofibrosis

perióstitis

osteopatía

condrodistrofia

osteitis

Ver más ejemplos

Con gái của Julie là Ashley sinh ra với chứng bệnh xương giòn.
La hija de Julie, Ashley, había nacido con osteogénesis imperfecta.
3 Một phụ nữ ở Paris đã mắc bệnh xương bẩm sinh; bệnh này làm bà yếu cả người.
3 Una señora de París nació con una enfermedad debilitante de los huesos.
Nghiêm trọng hơn, có trường hợp 1 cô gái 16 tuổi chết sau một vài tuần ăn kiêng kiểu Atkins bởi bệnh xương, thận và tương tự.
Y más en serio, hay reportes de jovencitas de 16 años que murieron semanas después de adoptar la dieta de Atkins por enfermedad ósea, padecimientos renales y otros.
Không có nó, con người bị mệt mỏi trầm trọng và yếu xương là nguyên nhân của bệnh còi xương.
Sin ella, los humanos están expuestos a fatiga crónica y osteoporosis lo que puede causar la enfermedad conocida como raquitismo.
Lời tiên tri này cũng có nghĩa là sẽ không còn chứng bệnh suy nhược thần kinh, bệnh loãng xương, bệnh u xơ, bệnh tăng nhãn áp hoặc ngay cả bệnh cườm mắt—mà những người lớn tuổi rất thường hay mắc phải.
Esta profecía también significa que ya no existirán la enfermedad de Alzheimer, la osteoporosis, los fibromas ni el glaucoma, ni siquiera las cataratas, tan comunes en la edad avanzada.
Mình thì có bệnh lạ trong xương.
Yo tengo una enfermedad rara en los huesos.
Trong những năm cuối đời, Jim và Shirley đã phải đối mặt với ưng thu, các căn bệnh về xương, nhiễm trùng và hệ thống thần kinh
En sus últimos años, Jim y Shirley enfrentaron cánceres, fracturas, infecciones, enfermedades neurológicas.
Mẹ mắc bệnh ung thư xương và cần được chăm sóc thường trực—ngày và đêm.
Enfermó de cáncer de huesos y necesitó atención constante: día y noche.
Bấy giờ bệnh ung thư xương đòi hỏi phải cắt cánh tay và vai của anh.
El cáncer de los huesos hizo necesario que se le amputara el brazo y el hombro.
Mới gần đây, một đứa bé trai chín tuổi được chẩn đoán là mắc một căn bệnh ung thư xương rất hiếm thấy.
Recientemente, se diagnosticó a un niño de 9 años con un extraño cáncer de huesos.
Khoảng ba tuần sau khi lễ hôn phối của họ trong đền thờ, Giang đã được chẩn đoán mắc bệnh ung thư xương.
Aproximadamente tres semanas después de su casamiento en el templo, a John le diagnosticaron cáncer de los huesos.
Những bệnh như xơ cứng xương làm đông cứng những xương nhỏ trong tai làm chúng không thể rung động.
Enfermedades como la osteoesclerosis inmovilizan los pequeños huesos del oído para que no vibren más.
Thiết bị này được y tá sử dụng khi họ chẩn đoán xương sống trong bệnh viện.
Este era un dispositivo que usa una enfermera cuando están haciendo un procedimiento de la columna vertebral en un hospital.
tao nghe nói thằng Frank của bọn mày... vẫn trong bệnh xá với 15 chỗ gãy xương.
Oí que su amigo Frank está en la enfermería con 15 fracturas.
Rồi nó chết đi, đã bị chậm phát triển về thần kinh và đau đớn vì một số bệnh dị thường về xương.
Ya ha muerto, pero tenía retraso mental y severas anomalías óseas.
Những bệnh viện tốt nhất nơi bác sĩ nói họ sẽ tiếp nhận mọi trường hợp như ung thư, sinh đẻ, huyết áp cao, bệnh tim, thay xương chậu, cấp cứu lúc 4 giờ sáng.
Los mejores hospitales donde los doctores irían a tratarse por cáncer, nacimientos, golpes, cardíopatías y reemplazos de caderas: la sala de emergencias a las 4 a. m.
Những mầm mống bệnh tật mà bệnh ung thư cấy vào trong xương sống của tôi.
Pequeñas plántulas que el cáncer plantó en el revestimiento de mi columna vertebral.
Jami gặp Chủ Tịch Monson vào tháng Ba năm 1993, một ngày sau khi được cho biết rằng một khối u ở bên đầu gối phải của em là bệnh ung thư xương đang phát triển nhanh.
Jami conoció al presidente Monson en marzo de 1993, al día siguiente de recibir la noticia de que un tumor que tenía arriba de la rodilla derecha era un cáncer óseo de rápido crecimiento.
Và thứ 2, có thể, sự thoái hóa hoặc rối loạn chức năng của các tế bào gốc này là nguyên nhân gây viêm khớp xương sụn, 1 bệnh lý rất phổ biến.
Y dos, que en vez de eso, la degeneración o disfunción de esta célula madre es lo que está causando la artritis osteocondral, una dolencia muy común.
chúng tôi tiếp nhận các bệnh nhân 6 đến 8 tuần trước khi phẫu thuật để chụp x-quang sau đó chúng tôi tạo 1 giá đỡ riêng biệt theo kích cỡ của bệnh nhân kích cỡ khung xương chậu
Trajimos a los pacientes, antes de seis a ocho semanas de la operación programada, les hicimos radiografías y luego desarrollamos un armazón especifico para el tamaño de la cavidad pélvica de ese paciente.
Chuột bị bệnh u tủy, một loại bệnh không thể chữa được trong tuỷ xương, phản ứng mạnh mẽ với cách chữa trị bằng loại thuốc này.
Ratones con mieloma múltiple, un transtorno incurable de la médula ósea, responden de una manera asombrosa al tratamiento con este medicamento.
Nếu đã đến giai đoạn viêm nha chu thì việc điều trị sẽ ngăn chặn bệnh tiến triển, không cho phá hủy xương và mô xung quanh răng.
Pero si avanza y llega a haber periodontitis, lo único que se puede hacer es frenar el proceso para que no termine por destruir el hueso y los tejidos que rodean los dientes.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de bệnh xương en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.