¿Qué significa mã bưu điện en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra mã bưu điện en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar mã bưu điện en Vietnamita.

La palabra mã bưu điện en Vietnamita significa código postal. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra mã bưu điện

código postal

noun

mã bưu điện cơ mà.
Tiene su propio código postal.

Ver más ejemplos

Nhấp vào Nhập văn bản để nhập danh sách mã bưu điện.
Haga clic en Introducir texto para escribir una lista de códigos postales.
mã bưu điện cơ mà.
Tiene su propio código postal.
Mã bưu điện Vương quốc Anh
Códigos postales del Reino Unido (GB)
Mã bưu điện Canada
Códigos postales de Canadá (CA)
Có khả năng bạn sẽ không thể nhắm mục tiêu một mã zip hoặc tiền tố mã bưu điện vì các mã đó không hợp lệ, không thể nhắm mục tiêu do có nguy cơ xâm phạm quyền riêng tư hoặc do khu vực quá nhỏ (về diện tích đất hoặc dân số).
Es posible que no se puedan orientar anuncios a un código postal por no ser válido, por motivos de privacidad o por cubrir una zona demasiado pequeña (en términos de superficie o de población).
Mã bưu điện Pháp (FR), Đức (DE), Ấn Độ (IN)
Códigos postales de Francia (FR), Alemania (DE) e India (IN)
Mỗi khu vực ngoại ông có một con số tương ứng với Mã bưu điện.
Cada una de estos vecindarios tiene su número de código postal.
Bạn có thể sử dụng tùy chọn nhắm mục tiêu theo mã bưu điện ở các quốc gia sau.
La orientación por código postal está disponible en los países que se indican más abajo.
Tất cả các nhà xuất bản đều sẽ nhận được một số nhận dạng cá nhân (PIN) qua đường bưu điện khi thu nhập của họ đạt tới ngưỡng xác minh.
Todos los editores reciben un número de identificación personal (PIN) cuando sus ingresos alcanzan el límite de verificación.
Lưu ý: Địa chỉ ở Nhật Bản nên bao gồm tất cả thông tin trừ tỉnh và mã bưu điện trong các trường dòng địa chỉ.
Nota: Las direcciones de Japón deben incluir toda la información excepto la prefectura y el código postal en los campos de línea de la dirección.
Chúng tôi đã có các ứng dụng trực tuyến cho phép bạn nhập vào mã bưu điện và lấy lại thống kê của nhiều năm trước.
Hemos tenido aplicaciones en línea que permiten poner en un código postal y obtener estadísticas anteriores de años.
Tiêu chí nhắm mục tiêu ở Hoa Kỳ cung cấp các tùy chọn cụ thể nhất, chẳng hạn như mã bưu điện và các vùng lân cận.
La segmentación de Estados Unidos es la más exacta, ya que permite apuntar a códigos postales o barrios concretos.
Hãy nhấp vào Nhập văn bản trong phần "Thêm tính năng nhắm mục tiêu" để dán danh sách mã bưu điện theo yêu cầu định dạng bên dưới.
En la sección "Añadir segmentación", haga clic en Introducir texto y pegue una lista de códigos postales que cumplan los requisitos de formato oportunos.
Lưu ý: Biểu đồ này hiển thị số lượng người dùng duy nhất ở mỗi vị trí nguồn (tức là mã bưu điện, thành phố và quốc gia).
Nota: En este gráfico, se muestra el número de usuarios únicos de cada ubicación de origen (según el código postal, la ciudad y el país).
Nghiên cứu đó minh họa những gì mà bạn tôi, làm về sức khỏe công cộng, thường nói: mã bưu điện quan trọng hơn mã di truyền của bạn.
Esto ilustra lo que mis amigos en salud pública afirman con frecuencia, que su código postal es más importante que su código genético.
Những việc như đánh giá rủi ro tín dụng của các đơn xin vay vốn sắp xếp hộp thư bằng cách đọc các ký tự viết tay từ mã bưu điện.
Empezó con la evaluación del riesgo de crédito de las solicitudes de préstamo, la clasificación del correo leyendo caracteres escritos a mano a partir de los códigos postales.
Nói cách khác, nếu đang nhắm mục tiêu Hoa Kỳ, bạn có thể xem dữ liệu vị trí trở xuống cấp mã bưu điện, trường đại học, sân bay hoặc hạt bầu cử.
En otras palabras, si orientas la publicidad a Estados Unidos, puedes ver los datos de ubicación hasta el nivel de código postal, universidad, aeropuerto o distrito electoral.
Điều này có thể hữu ích khi bạn muốn nhanh chóng thêm hoặc xóa một tập hợp các tiêu chí nhắm mục tiêu, chẳng hạn như mã bưu điện, vào hoặc khỏi một tập hợp các mục hàng đã lọc.
Este proceso le puede resultar útil cuando quiera añadir o quitar rápidamente una serie de criterios de segmentación, como códigos postales, en un conjunto de líneas de pedido filtradas.
Nó cũng được đế quốc La mô tả như là thư hay hệ thống bưu điện, để tập trung kiểm soát của đế chế từ Rome.
Esto se debe a que el Imperio Romano también ideó que podría ser descrito como mail o sistema postal, para centralizar el control del Imperio de Roma.
Quần đảo được kết nối với hệ thống viễn thông (dãy số điện thoại là +61 8 9162 xxxx) và hệ thống bưu chính (mã bưu chính: 6779) của Úc.
También el dominio .cc se renta para conseguir más fondos. Las islas están conectadas con el sistema de telecomunicaciones de Australia (con la extensión +61 8 9162 xxxx) y el sistema postal usa el código 6799.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de mã bưu điện en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.