εθισμένος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εθισμένος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εθισμένος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εθισμένος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là người nghiện, nghiện, phụ thuộc, Đai ốc, điên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εθισμένος
người nghiện(addict) |
nghiện(addicted) |
phụ thuộc
|
Đai ốc(nut) |
điên(nut) |
Xem thêm ví dụ
Σε αυτή την δύσκολη περίοδο της ζωής του εθισμένος βαριά σε ναρκωτικές ουσίες, κυκλοφόρησε και τα πρώτα του προσωπικά άλμπουμ: Niandra Lades and Usually Just a T-Shirt (1994) και Smile from the Streets You Hold (1997). Anh thu mình và bước vào một thời kì dài nghiện ma túy, trong thời gian này anh ra mắt album solo đầu tiên: Niandra Lades and Usually Just a T-Shirt (1994) và Smile from the Streets You Hold (1997). |
Οπότε αναπτύξαμε μια ιδέα, μια λογική, ότι αν φτιάχναμε ένα μόριο το οποίο δεν θ' άφηνε το αυτοκόλλητο σημείωμα να κολλήσει με το να μπει μέσα στον μικρό θύλακα στη βάση αυτής της περιστρεφόμενης πρωτεΐνης, τότε ίσως να μπορούσαμε να πείσουμε καρκινικά κύτταρα, ιδιαίτερα αυτά που είναι εθισμένα στην πρωτεΐνη BRD4, ότι δεν είναι καρκίνος. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
Δεν είμαι εθισμένος στα ναρκωτικά. Tôi không nghiện ma túy. |
Απλά, κάνα 2 έμποροι ναρκωτικών πολεμάνε μεταξύ τους, για;... το ποιός θα πουλήσει περισσότερα ναρκωτικά στους περισσότερους εθισμένους σε περισσότερες περιοχές. Do 2 nhóm bán thuốc phiện đấu đá lẫn nhau, để bán được nhiều hơn, nhiều con nghiện hơn, bành trướng thế lực. |
Οι εθισμένοι ξέρουν ότι είναι εθισμένοι. Người nghiện biết rằng họ đang nghiện. |
Υπάρχουν γονείς που τα παιδιά τους είναι εθισμένα στο αλκοόλ, άλλα στην κοκαΐνη ή την ηρωίνη, κι αναρωτιούνται το εξής: Γιατί ένα παιδί κάνει ένα βήμα τη φορά προσπαθώντας να βελτιωθεί, ενώ κάποιο άλλο πρέπει να πάει φυλακή να μπλέκει με αστυνόμους κι εγκληματίες συνεχώς; Cũng có những người có con em, đứa thì nghiện rượu, đứa thì nghiện cocaine hay heroin và họ tự hỏi rằng: Sao đứa này có thể cố gắng từng chút một và trở nên tốt hơn, trong khi đứa kia ngồi tù thường xuyên liên quan tới cảnh sát và tội phạm? |
Είναι εθισμένη. Cô ấy là một con nghiện. |
Ο Τρόι, που ήταν εθισμένος στην πορνογραφία του Ίντερνετ, λέει: «Αγωνιζόμουν να ξεριζώνω τις εσφαλμένες σκέψεις με το να συγκεντρώνομαι σε θετικές. Troy, một người từng nghiện xem tài liệu khiêu dâm trên Internet, chia sẻ: “Tôi cố gắng tẩy sạch tâm trí mình khỏi những ý tưởng sai trái bằng cách tập trung vào những ý tưởng tích cực. |
Είναι ένας πολύ σπάνιος καρκίνος, ο εθισμένος στην BRD4 καρκίνος. Đây là một loại ung thư hiếm gặp, ung thư BRD4. |
Πολλοί Ιάπωνες είναι εθισμένοι στο πατσίνκο, ένα παιχνίδι που μοιάζει με φλιπεράκι, και διαθέτουν δισεκατομμύρια το χρόνο στοιχηματίζοντας σε αυτό. Nhiều người Nhật mê pachinko, một trò cờ bạc giống như bắn viên đạn tròn trên mặt bàn dốc (pin-ball), và cá hàng tỷ Mỹ kim một năm. |
Μερικά νεαρά άτομα νιώθουν ένοχα επειδή αγανακτούν με τον εθισμένο γονέα τους. Một số bạn trẻ cảm thấy có lỗi khi oán giận người cha nghiện ngập. |
▪ Στη Γερμανία, 1,4 ως 1,9 εκατομμύρια άνθρωποι είναι «εθισμένοι στα φάρμακα». ▪ Tại Đức, khoảng 1,4 triệu đến 1,9 triệu người “nghiện uống thuốc”. |
Κάποιο άτομο που προηγουμένως ήταν εθισμένο στα ναρκωτικά και το οποίο είχε διαπράξει ανηθικότητα εξήγησε: «Αν δεν είχα ακούσει τον Ιεχωβά, θα ήμουν νεκρή. Một người trước đây nghiện ma túy và ăn ở vô luân giải thích: “Nếu không chịu lắng nghe Đức Giê-hô-va, tôi đã chết rồi. |
Ναι, είναι πολύ εθισμένοι. Ở đây toàn những con nghiện. |
Οι γονείς μου ήταν ψυχοπαθείς και εθισμένοι που δεν μπορούσαν ή δεν ήθελαν να καθαρίσουν και μεγάλωσα σε ανάδοχες οικογένειες. Bố mẹ tôi nghiện ngập và bị bệnh tâm thần, họ thậm chí không thể tự vệ sinh, nên tôi lớn lên trong nhà tế bần. |
Είμαι εθισμένος. Tôi bị nghiện. |
Όπως ο ναρκομανής αναπτύσσει ανοχή στο ναρκωτικό στο οποίο είναι εθισμένος, πολλοί που είναι εθισμένοι στο ηλεκτρονικό σεξ επιζητούν αυξημένη «δόση» σεξουαλικής ύλης στο Ιντερνέτ για να ικανοποιήσουν τους πόθους τους. Như việc nghiện ma túy, lượng thuốc dùng ngày càng tăng, nhiều người nghiện tình dục qua máy vi tính gia tăng “liều” tình dục trên Internet để thỏa mãn sự thèm muốn của họ. |
Ήταν εθισμένος στον καπνό και στο χασίς, κάνοντας συνεχή χρήση αυτών των ουσιών. Anh từng nghiện thuốc lá và cần sa, hầu như lúc nào cũng hút. |
Και δεν χρειάζεται να πρέπει να είμαστε εθισμένοι. Và nó không phải chỉ là sự nghiện ngập. |
Και νομίζω ότι υπάρχουν στοιχεία -- και αυτός δεν είναι ο μόνος λόγος που υπάρχουν αυτά τα στοιχεία, αλλά νομίζω ότι είναι μία τεράστια αιτία -- είμαστε η πιο χρεωμένη, παχύσαρκη, εθισμένη και που έχει πάρει τα πιο πολλά φάρμακα ομάδα ενηλίκων στην ιστορία της Αμερικής. Và tôi nghĩ có những dấu hiệu -- và nó không phải là nguyên nhân suy nhất dấu hiệu này tồn tại, nhưng tôi nghĩ đó là lý do chính -- chúng ta nợ nần cực độ, béo phì, nghiện ngập và dùng thuốc băng đảng trong lịch sử Mỹ. |
Όταν λοιπόν επισκεφτήκαμε τα ζώα 30 με 60 μέρες αργότερα, το οποίο σε ανθρώπινους όρους είναι πολλά χρόνια ζωής, δεν ήταν ακόμη εθισμένα - από μια μόνο επιγενετική θεραπεία. Vậy nên khi chúng tôi thăm chúng 30, 60 ngày sau đó, tương đương với nhiều năm của cuộc đời con người, chúng vẫn không bị nghiện - bởi chỉ một cách điều trị biểu sinh duy nhất. |
Χάουζ, είσαι εθισμένος σε φάρμακα. House, anh là con nghiện thuốc. |
Αλλά αν έπρεπε να επιλέξω ένα κτίριο στον κόσμο να ναυαγήσω σ' ένα ερημονήσι για να ζήσω την υπόλοιπη ζωή μου, ως εθισμένος στη συμμετρία, μάλλον θα επέλεγα την Αλάμπρα στη Γρενάδα. Nhưng nếu tôi phải chọn một công trình trên thế giới để bị đuổi ra một hòn đảo hoang mạc và sống suốt phần đời còn lại, là một người đam mê sự đối xứng, có lẽ tôi sẽ chọn Lâu Đài Alhambra ở Granada. |
ΙΣΤΟΡΙΚΟ: ΕΘΙΣΜΕΝΟΣ ΣΤΟ ΑΛΚΟΟΛ QUÁ KHỨ: NGHIỆN RƯỢU |
(Πράξεις 1:8) (Βλέπε το πλαίσιο «Πρώην Εθισμένος στο Ποτό Κάβα Έγινε Χριστιανός».) (Công-vụ 1:8) (Xin xem khung “Từ người nghiện kava trở thành tín đồ Đấng Christ”). |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εθισμένος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.